Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 chân trời bài 16 Chính quyền địa phương

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 bài 16 Chính quyền địa phương - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hội đồng nhân dân là

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở trung ương.
  • B. Cơ quan đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân.
  • C. Cơ quan do nhân dân cả nước bầu ra.
  • D. Cơ quan chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân cùng cấp.

Câu 2: .......... quyết định các vấn đề của địa phương do luật định; giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở .......... và việc thực hiện .......... của Hội đồng nhân dân

  • A. Ủy ban nhân dân, địa phương, nghị quyết.
  • B. Hội đồng nhân dân, địa phương, nghị quyết.
  • C. Viện kiểm sát nhân dân, địa phương, nghị quyết.
  • D. Tòa án nhân dân, địa phương, nghị quyết.

Câu 3: Cơ quan nào sau đây do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra?

  • A. Ủy ban nhân dân.
  • B. Viện kiểm sát nhân dân.
  • C. Hội đồng nhân dân.
  • D. Toà án nhân dân.

Câu 4: Cơ quan nào sau đây do nhân dân địa phương trực tiếp bầu ra?

  • A. Ủy ban nhân dân.
  • B. Viện kiểm sát nhân dân.
  • C. Hội đồng nhân dân.
  • D. Toà án nhân dân.

Câu 5: Nhận định sai

  • A. Hội đồng nhân dân do nhân dân ở địa phương bầu ra.
  • B. Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
  • C. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
  • D. Ủy ban nhân dân do Chính phủ bầu ra.

Câu 6: Uỷ ban nhân dân có chức năng

  • A. Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định.
  • B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
  • C. Giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương.
  • D. Giám sát việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.

Câu 7: Hội đồng nhân dân có chức năng

  • A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương.
  • B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
  • C. Quyết định các vấn đề của địa phương do pháp luật quy định.
  • D. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao.

Câu 8: Hội đồng nhân dân có mấy chức năng quan trọng?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 9: Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân gồm

  • A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các Ủy viên và các cơ quan chuyên môn đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
  • B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các Ủy viên.
  • C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các Ủy viên và các cơ quan chuyên môn ở Ủy ban nhân dân các cấp.
  • D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.

Câu 10: Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân gồm

  • A. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân.
  • B. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Ban Pháp chế.
  • C. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Ban Dân tộc.
  • D. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Ban Kinh tế - ngân sách.

Câu 11: Chọn nhận định đúng

  • A. Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
  • B. Ủy ban nhân dân họp thường lệ mỗi năm ít nhất hai kì.
  • C. Ủy ban nhân dân làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
  • D. Ủy ban nhân dân chỉ họp mỗi tháng một lần.

Câu 12: Các cơ quan nào sau đây được gọi là Chính quyền địa phương?

  • A. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
  • B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân địa phương.
  • C. Sở Nội vụ.
  • D. Ủy ban Dân tộc.

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện chức năng của Hội đồng nhân dân?

  • A. Tổ chức và giám sát thực hiện phong trào trồng cây xanh, đảm bảo mĩ quan đô thị.
  • B. Tổ chức, thành lập và rèn luyện đội dân quân tự vệ tại địa phương.
  • C. Giám sát việc thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW về công tác cán bộ của Hội đồng nhân dân các cấp.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14: Uỷ ban nhân dân gồm những ai?

  • A. Chủ tịch.
  • B. Phó Chủ tịch.
  • C. Các Uỷ viên và cơ quan chuyên môn.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Chọn nhận định đúng

  • A. Hội đồng nhân dân chỉ họp thường lệ hai kì mỗi năm.
  • B. Hội đồng nhân dân quyết định các vấn đề tại phiên họp bằng cách lấy ý kiến của Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
  • C. Hội đồng nhân dân có thể họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết các công việc phát sinh đột xuất.
  • D. Hội đồng nhân dân luôn luôn họp công khai.

Câu 16: Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân gồm những bộ phận nào sau đây?

  • A. Các đại biểu Hội đồng nhân dân.
  • B. Thường trực Hội đồng nhân dân.
  • C. Các Ban của Hội đồng nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Hội đồng nhân dân ở địa phương gồm các .......... Hội đồng nhân dân, .......... Hội đồng nhân dân và .......... của Hội đồng nhân dân.

  • A. đại biểu, thường trực, các ban.
  • B. thường trực, đại biểu, các ban.
  • C. các ban, đại biểu, thường trực.
  • D. đại biểu, các ban, thường trực.

Câu 18: Thường trực Hội đồng nhân dân bao gồm những ai?

  • A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
  • B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
  • C. Các Ủy viên.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: Hình thức hoạt động quan trọng nhất của Hội đồng nhân dân là gì?

  • A. Biểu quyết.
  • B. Kì họp.
  • C. Tuân theo các văn bản của Quốc hội.
  • D. Bỏ phiếu kín.

Câu 20: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Hội đồng nhân dân?

  • A. Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.
  • B. Họp thường lệ mỗi năm ít nhất 2 kì.
  • C. Quyết định các vấn đề tại phiên họp toàn thế bằng hình thức biểu quyết.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác