Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 chân trời sáng tạo học kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vì sao tín dụng có thể đảm bảo nhu cầu về vốn cho các hoạt động sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế?

  • A. Hoạt động của ngân hàng chủ yếu là tập trung vốn tiền tệ tạm thời chưa sử dụng cho các đơn vị kinh tế vay.
  • B. Việc đầu tư tập trung chủ yếu cho các doanh nghiệp thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh đảm bảo tránh rủi ro tín dụng.
  • C. Việc đầu tư tập trung chủ yếu cho các doanh nghiệp thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh thúc đẩy quá trình tăng trưởng kinh tế.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:

Thông tin: Ông D có nhu cầu vay tiền ngân hàng để mua nhà ở. Với khả năng tài chính hiện tại, ông chỉ trả được 40% trị giá ngôi nhà. Ông dự định đến ngân hàng để vay 60% số tiền còn lại. Khi xem xét hồ sơ của ông, ngân hàng quyết định cho ông vay 60% số tiền còn lại trong thời hạn 10 năm với lãi suất 8,2 %/năm. Đổi lại, ông phải thế chấp sổ đỏ của ngôi nhà. Trong vòng 10 năm, ông D phải cam kết hoàn trả số tiền lãi và vốn đúng tiến độ thì mới được nhận lại sổ đỏ.
Câu hỏi: Ngân hàng đóng vai trò gì trong mối quan hệ vay mượn tiền để mua nhà của ông D?

  • A. Bên hỗ trợ.
  • B. Bên môi giới.
  • C. Bên cho vay.
  • D. Bên được vay.

Câu 3: Ông A có một căn hộ mới xây dựng được thế chấp tín dụng định giá 2 tỷ đồng. Theo quy định của Luật Nhà ở, ông được quyền gì?

  • A. Thế chấp cho ngân hàng B vay 1,5 tỷ đồng.
  • B. Thế chấp cho ngân hàng B vay 2 tỷ đồng.
  • C. Thế chấp cho Vietinbank vay 1 tỷ đồng và thế chấp cho Agribank vay 500 triệu đồng.
  • D. Tất cả đều đúng. 

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải vai trò của tín dụng?

  • A. Đảm bảo nhu cầu về vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh và nhu cầu tiêu dùng cho các cá nhân trong nền kinh tế.
  • B. Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
  • C. Là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành mũi nhọn.
  • D. Đảm bảo vấn đề an sinh xã hội.

Câu 5: Khi đến hạn, bên vay tín dụng có nghĩa vụ gì?

  • A. Hoàn trả vốn (hoặc tài sản) ban đầu và lãi suất.
  • B. Hoàn trả vốn ban đầu.
  • C. Hoàn lãi suất.
  • D. Cả A, B, C đều sai. 

Câu 6: Nội dung nào dưới đây thể hiện khái niệm của tín dụng?

  • A. Là quan hệ cho vay dựa trên cơ sở tin tưởng và tín nhiệm giữa bên cho vay và bên đi vay.
  • B. Bên cho vay chuyển giao một lượng vốn tiền tệ để bên vay sử dụng có thời hạn.
  • C. Khi đến hạn, bên vay có nghĩa vụ hoàn trả vốn ban đầu và lãi suất.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Tín dụng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Dựa trên cơ sở lòng tin.

  • B. Tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
  • C. Tính thời hạn.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của tín dụng?

  • A. Đảm bảo nhu cầu về vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • B. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng cho các cá nhân trong nền kinh tế.
  • C. Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9: Chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và tín dụng được gọi là gì?

  • A. Tiền lãi.
  • B. Tiền vay.
  • C. Tiền thế chấp.
  • D. Tiền vốn. 

Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của tín dụng?

  • A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
  • B. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
  • C. Có tính vô hạn.
  • D. Có tính thời hạn.

Câu 11: Tín dụng tiêu dùng có đặc điểm gì?

  • A. Kết hợp với việc trả ngay một phần theo hợp đồng hay một giao kèo bán chịu trả góp giữa bên cho vay và người đi vay.
  • B.  Mang tính linh hoạt.
  • C. Tạo điều kiện duy trì phát triển các loại hình tín dụng khác.
  • D. Cung cấp dịch vụ tín dụng này bằng cách cho vay hoặc bảo lãnh ngân hàng. 

Câu 12: Để sử dụng tín dụng có trách nhiệm mỗi người cần làm gì?

  • A. Thực hiện đúng cam kết về khoản vay, thời hạn thanh toán và lãi suất với bên cho vay tín dụng.
  • B. Cân nhắc nhu cầu sử dụng tiền vay tín dụng phù hợp với năng lực tài chính cá nhân.
  • C. Lựa chọn loại hình tín dụng phù hợp.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Quan hệ tín dụng phục vụ cho việc tiêu dùng của dân cư được gọi là gì?

  • A. Tín dụng ngân hàng.

  • B. Tín dụng nhà  nước.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 14: Nhà nước cung cấp dịch vụ tín dụng bằng cách nào sau đây?

  • A. Cho vay đầu tư.
  • B. Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư.
  • C. Bảo lãnh tín dụng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Nội dung nào sau đây là hình thức tín dụng thương mại?

  • A. Mua bán chịu.

  • B. Mua bán trả chậm.
  • C. Mua bán trả góp hàng hoá.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 16: Nước ta có mấy loại tín dụng phổ biến?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6. 

Câu 17: Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc điểm của tín dụng thương mại?

  • A. Do các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, doanh nhân cấp cho nhau.
  • B. Không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng.
  • C. Làm giảm sự lệ thuộc về vốn vào Nhà nước và các ngân hàng.
  • D. Cả A, B, C đúng.

Câu 18: Tín dụng nhà nước có đặc điểm gì?

  • A. Là quan hệ vay mượn giữa Nhà nước với xã hội.

  • B. Phục vụ cho việc thực thi các chức năng quản lý kinh tế, xã hội của Nhà nước.
  • C. Có tính cưỡng chế, tính chính trị và tính xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 19: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm gì sau đây?

  • A. Hoạt động trong phạm vi rộng.
  • B. Mang tính linh hoạt
  • C. Tạo điều kiện duy trì phát triển các loại hình tín dụng khác.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện khái niệm của tín dụng tiêu dùng?

  • A. Phục vụ cho việc tiêu dùng của dân cư.

  • B. Người tiêu dùng là người đi vay và doanh nghiệp, cá nhân là người cho vay.
  • C. Bên cho vay có thể là các ngân hàng, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, hoặc các công ti tài chính,...
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 21: Chủ thể tiêu dùng cần phải có trách nhiệm gì khi tham gia vào hoạt động kinh tế?

  • A. Trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội.
  • B. Lựa chọn, tiêu dùng hàng hoá có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
  • C. Phê phán hành vi trái pháp luật trong hoạt động kinh tế.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 22: Những tổ chức, cá nhân giữ vai trò kết nối giữa người tiêu dùng và người sản xuất trong nền kinh tế được gọi là gì?

  • A. Chủ thể sản xuất.
  • B. Chủ thể tiêu dùng.
  • C. Chủ thể trung gian.
  • D. Chủ thể nhà nước. 

Câu 23: Chủ thể nhà nước có vai trò gì khi tham gia vào hoạt động kinh tế?

  • A. Điều tiết và tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành kinh tế khác nhau hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả.
  • B. Điều chỉnh những vấn đề nảy sinh trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Khắc phục những vấn đề nảy sinh trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 24: Chủ thể có vai trò tác động để điều chỉnh và khắc phục những vấn đề nảy sinh trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội được gọi là gì?

  • A. Chủ thể sản xuất.
  • B. Chủ thể tiêu dùng.
  • C. Chủ thể trung gian.
  • D. Chủ thể nhà nước.

Câu 25: Đâu là nội dung về những tiêu chí người tiêu dùng luôn đặt lên hàng đầu khi mua sắm?

  • A. Chất lượng sản phẩm.
  • B. Nguồn gốc xuất xứ.
  • C. Sản phẩm thân thiện với môi trường.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 26: Nước ta có bao nhiêu chủ thể chính tham gia trong nền kinh tế?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 27: Nội dung nào dưới đây nói về chủ thể sản xuất?

  • A. Là những cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp.
  • B. Sử dụng nguồn vốn, sức lao động tạo ra sản phẩm cho xã hội.
  • C. Tạo ra hàng hoá, sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 28: Chủ thể sản xuất cần có trách nhiệm gì sau đây?

  • A. Phải tuân thủ pháp luật.
  • B. Không làm tổn hại đối với con người, môi trường và xã hội.
  • C. Cung cấp những hàng hoá cần thiết phục vụ cho xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Chủ thể tiêu dùng có vai trò gì sau đây?

  • A. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
  • B. Kết nối các quan hệ mua và bán, sản xuất và tiêu dùng.
  • C. Điều tiết và tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành kinh tế khác nhau hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả.
  • D. Tạo ra hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng. 

Câu 30: Những người tiêu thụ các sản phẩm, dịch vụ để thoả mãn nhu cầu của mình, tạo động lực cho sản xuất phát triển được gọi là gì?

  • A. Chủ thể sản xuất.
  • B. Chủ thể tiêu dùng.
  • C. Chủ thể trung gian.
  • D. Chủ thể nhà nước.

Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải ưu điểm của cơ chế thị trường?

  • A. Kích thích hoạt động và tạo động lực sáng tạo cho các chủ thể kinh tế.
  • B. Thúc đẩy các doanh nghiệp ứng dụng thành tựu của khoa học - công nghệ.
  • C. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất, kinh doanh.
  • D. Phát huy tối đa tiềm năng của mọi chủ thể, vùng miền.

Câu 32: Câu tục ngữ nào dưới đây có nội dung nói về đặc điểm của cơ chế thị trường?

  • A. Chớ bán gà ngày gió, chớ bán chó ngày mưa.
  • B. Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.
  • C. Chia ngọt sẻ bùi.
  • D. Thua trời một vạn không bằng thua bạn một ly. 

Câu 33: Đặc trưng cơ bản nhất của cơ chế thị trường là gì?

  • A. Tự do lựa chọn hình thức sản xuất kinh doanh.
  • B. Động lực lợi nhuận.
  • C. Tự chịu trách nhiệm.
  • D. Chấp nhận cạnh tranh.

Câu 34: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

  • A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.

  • B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.
  • C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.
  • D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.

Câu 35: Nội dung nào dưới đâykhông phảinhược điểm của cơ chế thị trường?

  • A. Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
  • B. Nguy cơ khủng hoảng, có thể dẫn đến lạm phát.
  • C. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất, kinh doanh.
  • D. Kích thích hoạt động và tạo động lực sáng tạo cho các chủ thể kinh tế. 

Câu 36: Cơ chế thị trường tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế nào?

  • A. Giá cả.
  • B. Cạnh tranh.
  • C. Cung - cầu.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 37: Cơ chế thị trường có những ưu điểm gì?

  • A. Kích thích hoạt động và tạo động lực sáng tạo cho các chủ thể kinh tế.
  • B. Phát huy tối đa tiềm năng của mọi chủ thể, vùng miền.
  • C. Phát huy và phân phối các nguồn lực kinh tế tối ưu.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 38: Cơ chế thị trường tồn tại những nhược điểm gì?

  • A. Có thể dẫn tới suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
  • B. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng, có thể dẫn đến lạm phát.
  • C. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất, kinh doanh.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 39: Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:

Thông tin: Các doanh nghiệp trong nước và ngoài nước cạnh tranh đầu tư sản phẩm trứng gia cầm. Doanh nghiệp T đã nỗ lực chú trọng đầu tư công nghệ sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm của mình trên thị trường, đầu tư dây chuyền kĩ thuật xử lí trứng gà bằng ozon và tia cực tím trước khi đóng hộp, tạo ra sản phẩm trứng gà tươi, cung ứng số lượng lớn trứng gà tươi ăn liền tại hệ thống siêu thị trong nước và kí kết nhiều đơn hàng xuất khẩu sang các quốc gia và vùng lãnh thổ. Nhờ nắm bắt được nhu cầu của khách hàng, doanh thu của doanh nghiệp T không ngừng tăng lên và khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.

Câu hỏi: Xác định những tác động từ cơ chế thị trường đến doanh nghiệp T.

  • A. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp trong và ngoài nước vào các sản phẩm trứng gia cầm.
  • B. Thực hiện phân phối các sản phẩm ra thị trường trong nước và các quốc gia vùng lãnh thổ khác.
  • C. Cơ chế thị trường kích thích sự đổi mới, đầu tư công nghệ sản xuất, đầu tư dây chuyền kĩ thuật.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
 Câu 40: A và B là 2 hãng nước hoa nổi tiếng trên thị trường. Hãng nước hoa A đã sử dụng hình ảnh che mờ của hãng B trong đoạn quảng cáo để so sánh sản phẩm về giá cả, chất lượng giữa 2 sản phẩm. Hành vi của hãng nước hoa A trường hợp trên, thể hiện nhược điểm gì của cơ chế thị trường?
  • A. Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
  • B. Các hiện tượng cạnh tranh không lành mạnh.
  • C. Nguy cơ khủng hoảng, có thể dẫn đến lạm phát.
  • D. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất, kinh doanh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác