Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 7 kết nối tri thức học kì I (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sai khi nói về neutron?

  • A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Kí hiệu n.
  • C. Mang điện tích dương. 
  • D. Không mang điện.

Câu 2: Nguyên tố có kí hiệu hóa học K là:

  • A. Sodium                      
  • B. Copper                       
  • C. Potassium                   
  • D. Lithium

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố beryllium có số electron là 4, số neutron là 5. Khối lượng một nguyên tử beryllium tính theo amu là

  • A. 10.                                
  • B. 8.                                  
  • C. 9.                                  
  • D. 11.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường?

  • A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ.
  • B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định vởi Luật giao thông đường bộ.
  • C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn.
  • D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng tới quang hợp?

  • A. Nhiệt độ cao từ 40oC – 45oC thuận lợi cho hầu hết các loài cây quang hợp.
  • B. Cây dừa, cây phi lao, cây thông là những cây cần nhiều ánh sáng.
  • C. Nếu nồng độ CO2 tăng quá cao có thể làm cây chết vì ngộ độc.
  • D. Quang hợp của cây sẽ khó khăn khi tế bào lá cây mất nước.

Câu 6: Nguyên tử sodium có 11 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử sodium có số proton là

  • A. 2.
  • B. 11.                                
  • C. 12.    
  • D. 13.

Câu 7: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?

  • A. Tay bác bảo vệ gõ trống. 
  • B. Dùi trống.
  • C. Mặt trống.
  • D. Không khí xung quanh trống.

Câu 8: Quá trình phân giải đường glucose trong hô hấp tế bào tạo ra năng lượng được tích trữ trong?

  • A. Carbohydrate.              
  • B. Protein.                        
  • C. NADPH.                     
  • D. ATP.

Câu 9: Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống: 15 m/s = …. km/h.

  • A. 54 km/h.                    
  • B. 4,167 km/h.                
  • C. 150 km/h.                  
  • D. 36 km/h.

Câu 10: Bạn Nam và bạn Hà nói chuyện điện thoại với nhau, Nam nghe được tiếng của Hà trên điện thoại nhờ vào nguồn âm nào sau đây?

  • A. Màng loa trong điện thoại.                                
  • B. Bạn Hà.
  • C. Màn hình của điện thoại.                                   
  • D. Nút chỉnh âm trên điện thoại.

Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12. Phát biểu sau đây là sai?

  • A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là +12.
  • B. X là một kim loại.
  • C. X thuộc chu kì 2.
  • D. X thuộc nhóm IIA.

Câu 12: Nồng độ carbon dioxide thấp nhất mà cây có thể quang hợp được là:

  • A. 0,008 – 0,01%            
  • B. 0,01 – 0,03%              
  • C. 0,03%                        
  • D. 0,008%

Câu 13: Vì sao trong trồng trọt, người ta thường cày bừa đất trước khi gieo trồng và tháo nước khi cây ngập úng?

  • A. Vì để oxygen dễ khuếch tán vào đất, giúp rễ cây hô hấp.
  • B. Vì để carbon dioxide dễ khuếch tán vào đất, giúp rễ cây hô hấp.
  • C. Vì để oxygen dễ khuếch tán vào đất, giúp rễ cây hạn chế hô hấp.
  • D. Vì để tăng lượng carbon dioxide trong đất, giúp rễ cây vận chuyển nước và muối khoáng dễ dàng hơn.

Câu 14: Phát biểu nào không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo?

  • A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử.
  • B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
  • C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron.
  • D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.

Câu 15: Sản phẩm của quá trình hô hấp tế bào gồm

  • A. khí oxygen, glucose và năng lượng.
  • B. khí oxygen, nước và năng lượng.
  • C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng.
  • D. khí carbon dioxide, glucose và nước.

Câu 16: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng?

  • A. Cân điện tử.                                             
  • B. Cổng quang điện.
  • C. Đồng hồ đo thời gian hiện số.                  
  • D. Bình chia độ.

Câu 17: Ý kiến nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của nước trong quá trình quang hợp?

  • A. Nước là nguyên liệu quang hợp.
  • B. Nước ảnh hưởng đến quang phổ.
  • C. Điều tiết khí khổng.
  • D. Tất cả các nhận định trên đều sai.

Câu 18: Âm thanh không thể truyền trong

  • A. chất lỏng.
  • B. chất rắn.
  • C. chất khí.
  • D. chân không.

Câu 19: Trường hợp nào sau đây không được gọi là nguồn âm?

  • A. Nước suối chảy.    
  • B. Mặt trống khi được gõ.
  • C. Các ngón tay dùng để gảy đàn ghi-ta.
  • D. Sóng biển vỗ vào bờ.

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13. Số electron lớp ngoài cùng của X là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 21: Hoạt động nào sau đây giúp bảo vệ tim và mạch máu?

  • A. Thường xuyên sử dụng các chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá.
  • B. Giữ tinh thần lạc quan, vui vẻ, lao động vừa sức, nghỉ ngơi hợp lí.
  • C. Ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
  • D. Chỉ đi khám sức khỏe khi có các dấu hiệu đau, ốm.

Câu 22: Một ô tô chạy với tốc độ 50 km/h trong 2 giờ. Ô tô đi được quãng đường dài bao nhiêu?

  • A. 25 km
  • B. 52 km
  • C. 75 km
  • D. 100 km

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các biện pháp bảo quản nông sản?

  • A. Bảo quản lạnh là phương pháp bảo quản nông sản có hiệu quả cao nhất.
  • B. Các loại thực phẩm đều có nhiệt độ bảo quản thích hợp như nhau.
  • C. Hạt được phơi khô đến khi độ ẩm của hạt còn dưới 13%.
  • D. Các loại thực phẩm, rau, quả thường được bảo quản trong kho lạnh.

Câu 24: Nguyên tử phosphorus có 15 proton và 16 neutron. Khối lượng hai nguyên tử phosphorus tính theo đơn vị amu là

  • A. 60.                                    
  • B. 62.                                
  • C. 33.    
  • D. 31.

Câu 25: Một xe đạp đi với tốc độ 10 km/h. Con số đó cho ta biết

  • A.  thời gian đi của xe đạp.   
  • B.  quãng đường đi của xe đạp.
  • C.  xe đạp đi 1 giờ được 10 km.                                 
  • D.  mỗi giờ xe đạp đi được 1000 m.

Câu 26: Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA, chu kì 3. Điện tích hạt nhân của nguyên tố X là

  • A. +15.
  • B. +16.
  • C. +17.    
  • D. +20.

Câu 27: Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về các biện pháp bảo quản nông sản?

  • A. Cần lưu ý điều chỉnh các yếu tố: hàm lượng nước, khí carbon dioxide, khí oxygen và nhiệt độ khi bảo quản nông sản.
  • B. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
  • C. Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
  • D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.

Câu 28: Hình vẽ dưới đây là đồ thị quãng đường – thời gian của một chuyển động.

Hình vẽ dưới đây là đồ thị quãng đường – thời gian của một chuyển động.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Trong 1 h đầu, vật chuyển động với tốc độ 25 km/h.
  • B. Từ 1 h đến 1 h 30 min, vật không chuyển động.
  • C. Từ 1 h 30 min đến 2 h 30 min, vật chuyển động với tốc độ 10 km/h.
  • D. Tốc độ trung bình của vật trong cả quá trình là 10 km/h.

Câu 29: Cho ô nguyên tố nitrogen như hình sau:

Cho ô nguyên tố nitrogen như hình sau:  Phát biểu nào sau đây đúng?

 

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nguyên tử nitrogen có 14 proton.
  • B. Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là Ni.
  • C. Nguyên tố nitrogen ở ô thứ 7 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
  • D. Khối lượng nguyên tử nitrogen là 7 amu.

Câu 30: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố A có 16 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 8. Số electron trong A là

  • A. 8.                                
  • B. 12.                                
  • C. 16.                                
  • D. 20.

Câu 31: Ý kiến “Không có cây xanh thì không có sự sống của sinh vật hiện nay trên Trái Đất” đúng hay sai?

  • A. Đúng. Vì mọi sinh vật trên Trái Đất hô hấp đều cần oxygen do cây xanh thải ra trong quang hợp.    
  • B. Đúng. Vì mọi sinh vật trên Trái Đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ do cây xanh quang hợp tạo ra.
  • C. Đúng. Vì con người và hầu hết các loài động vật trên Trái Đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và khí oxygen do cây xanh tạo ra.
  • D. Không đúng. Vì không phải tất cả mọi sinh vật đều phải sống nhờ vào cây xanh.

Câu 32: Một xe máy chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Thời gian để xe máy đi từ Hà Nội tới Sơn Tây? Biết khoảng cách từ Hà Nội tới Sơn Tây là 45km.

  • A. 90 phút                      
  • B. 45 phút                       
  • C. 54 phút                       
  • D. 0,45 giờ

Câu 33: Trong hạt nhân nguyên từ carbon có 6 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử carbon

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 34: Thí nghiệm quan sát khí khổng bao gồm các bước sau 

1. Mô tả và vẽ hình dạng khí khổng quan sát được

2. Nhỏ một giọt nước lên mảnh biểu bì, đặt lamen lên

3. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi, quan sát ở vật kính 10x, rồi tăng lên 40x, tìm các khí khổng

4. Lấy một lá cây thài lài tía, gấp một phần lá ở gần một đầu

5. Dùng kim mũi mác cẩn thận tách lớp biểu bì dưới

6. Đặt mảnh biểu bì vừa tách lên một lam kính

Quy trình thí nghiệm đúng là

  • A. 1-2-3-4-5-6.
  • B. 4-5-6-1-2-3.
  • C. 4-5-6-3-2-1.    
  • D. 4-5-6-2-3-1.

Câu 35: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở dưới sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao?

  • A. Vì cá nhìn thấy người đi đến.
  • B. Vì âm thanh truyền trong đất đến nước rồi truyền đến tai cá.
  • C. Vì cá nhìn thấy và nghe thấy âm thanh người đi đến.
  • D. Vì tiếng bước chân tạo sóng trên mặt nước, cá nhìn thấy nên bỏ trốn.

Câu 36: Cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho các quá trình sống của cơ thể là vai trò của

  • A. nước.                                                                 
  • B. khí oxygen.               
  • C. chất dinh dưỡng.                                               
  • D. khí carbon dioxide.

Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 8. Số neutron trong X bằng 8. Tên gọi của nguyên tố X là

(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, O = 16)

  • A. Calcium.
  • B. Sulfur.                          
  • C. Potassium.  
  • D. Oxygen.

Câu 38: Lớp của Nam vào học lúc 8 giờ 00 phút, sáng nay Nam đi xe đạp đến trường với tốc độ 5 m/s từ 7 giờ 35 phút. Biết trường Nam cách nhà 4 km. Nam đến trường lúc:

  • A. 8h 00min                      
  • B. 7h 48min 20s               
  • C. 8h 05min 30s               
  • D. 7h 45min

Câu 39: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình hô hấp?

  • A. quá trình hô hấp đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
  • B. quá trình hô hấp làm sạch môi trường.
  • C. quá trình hô hấp tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật.
  • D. quá trình hô hấp chuyển hóa glucid thành CO2, H2O và năng lượng.

Câu 40: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 82, trong đó số hạt không mang điện là 30. Xác định nguyên tố A? (Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, Fe = 56)

  • A. Ca.                               
  • B. K.                                 
  • C. S.                                 
  • D. Fe.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác