Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 7 kết nối tri thức học kì I (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quá trình quang hợp góp phần làm giảm lượng khí nào sau đây trong khí quyển?

  • A. Carbon dioxide.               
  • B. Hydrogen dioxide.       
  • C. Oxygen.    
  • D. Nitrogen.

Câu 2: Tốc độ của vật là

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
  • B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
  • C. Quãng đường vật đi được.
  • D. Thời gian vật đi hết quãng đường.

Câu 3: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là O, Cl, Al, Ca?

  • A. Oxygen, chlorine, aluminium, calcium.                     
  • B. Oxygen, carbon, argon, calcium.
  • C. Oxygen, chlorine, aluminium, carbon.                       
  • D. Oxygen, boron, argon, calcium.

Câu 4: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là 

  • A. Vôn kế 
  • B. Nhiệt kế 
  • C. Tốc kế
  • D. Ampe kế

Câu 5: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp:

Đổi: 10 m/s = …. km/h

  • A. 10 km/h.
  • B. 36 km/h.
  • C. 45 km/h.
  • D. 20 km/h.

Câu 6: Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong số các nguyên tố: Na, K, Mg, Ba, Be, B, C, N, O, Ar, những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm.

  • A. Mg, C, O
  • B. Na, K, Ba
  • C. Mg, Ba, Be
  • D. Na, Ba, B

Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo bởi hai thành phần chính là

  • A. vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.                         
  • B. hạt electron và vỏ nguyên tử.
  • C. hạt proton và vỏ nguyên tử.                                        
  • D. hạt neutron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 8: Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sự vận chuyển nước từ rễ lên thân ở thực vật?

  • A. Khi cắt bỏ một khoanh vỏ ở thân, phần mép vỏ phía dưới bị phình to.
  • B. Khi cắt bỏ một khoanh vỏ ở thân, phần mép vỏ phía trên bị phình to.
  • C. Hiện tượng lá cây bị héo quắt do Mặt Trời đốt nóng.
  • D. Khi ngắt bỏ phần thân của cây, ở vết cắt có rỉ nhựa.

Câu 9: Nước ảnh hưởng thế nào đến quá trình đóng mở khí khổng của cây?

  • A. Khi tế bào hạt đậu trương nước, thành tế bào căng ra làm lỗ khí mở; khi tế bào hạt đậu mất nước, thành tế bào trở lại bình thường làm lỗ khí đóng lại.
  • B. Khi tế bào hạt đậu trương nước, thành tế bào căng ra làm lỗ khí khép lại; khi tế bào hạt đậu mất nước, thành tế bào trở lại bình thường làm lỗ khí mở ra.
  • C. Nước là tín hiệu hóa học kích thích sự đóng mở của khí khổng.
  • D. Nước là nguyên liệu của quá trình quang hợp, khi cây thiếu nước, khí khổng mở hút các phân tử nước từ không khí.

Câu 10: Cắt một cành hoa hồng trắng rồi cắm vào cốc nước pha màu tím. Sau một thời gian, cánh hoa sẽ có màu gì?

  • A. Màu trắng.
  • B. Không màu.
  • C. Màu tím.
  • D. Màu vàng.

Câu 11: Một con thỏ chạy một quãng đường 1,5 km hết 2 phút và một con chuột túi chạy với vận tốc 14 m/s. Con nào chạy nhanh hơn?

  • A. Thỏ nhanh hơn chuột túi.                                            
  • B. Chuột túi nhanh hơn thỏ.
  • C. Hai con chạy nhanh như nhau.                                   
  • D. Không so sánh được.

Câu 12: Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2, cách nhau 10 m là 0,50 s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không?

  • A. Ô tô không vượt quá tốc độ cho phép.                  
  • B. Ô tô vượt quá tốc độ cho phép.                                     
  • C. Không đủ điều kiện để kết luận.                            
  • D. Không có tốc độ cho phép.

Câu 13: Một người đi xe đạp đi với tốc độ 14km/h. Con số đó cho ta biết điều gì?

  • A. Thời gian đi của xe đạp là 14h.
  • B. Quãng đường đi của xe đạp là 14km.
  • C. Quãng đường xe đi được trong 1 giờ là 14km.
  • D. Thời gian xe đi được là 1 giờ.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Các nguyên tố phi kim tập trung ở các nhóm VA, VIA, VIIA.
  • B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA.
  • C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn.
  • D. Các nguyên tố lanthanide và actinide, mỗi họ gồm 14 nguyên tố được xếp riêng thành hai dãy ở cuối bảng.

Câu 15: Những sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp trong điều kiện có ánh sáng ?

(1) Tảo lục.             

(2) Thực vật.

(3) Ruột khoang.     

(4) Nấm.              

(5) Trùng roi xanh.

  • A. (1), (2), (5).
  • B. (1), (2), (3).
  • C. (1), (2), (4).
  • D. (2), (4), (5).

Câu 16: Vỏ nguyên tử được tạo bởi

  • A. một hay nhiều protron chuyển động xung quanh hạt nhân.                                  
  • B. một hay nhiều electron chuyển động xung quanh hạt nhân.                                 
  • C. một hay nhiều neutron chuyển động xung quanh hạt nhân.                                 
  • D. nhiều electron chuyển động xung quang hạt nhân.

Câu 17: Một xà lan đi dọc bờ sông trên quãng đường AB với tốc độ 12km/h trong 10 phút. Quãng đường AB là:

  • A.  120 km.                            
  • B.  10 km.                          
  • C.  2 km.    
  • D.  12 km.

Câu 18: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi

  • A. số eletron.
  • B. số neutron.
  • C. số proton.
  • D. tổng số hạt electron và proton.

Câu 19: Khi nghe đến bệnh bướu cổ là bệnh lí rất thường gặp ở nước ta do nguyên nhân thiếu chất khoáng iodine, mẹ Lan quyết định bổ sung iodine trong khẩu phần ăn hàng ngày cho cả gia đình. Theo em, mẹ Lan nên bổ sung loại thực phẩm nào để có đủ iodine ngăn ngừa bệnh bướu cổ?

  • A. Các loại thịt.                    
  • B. Các loại hải sản.          
  • C. Các loại rau, củ, quả.    
  • D. Các loại sữa.

Câu 20: Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả

  • A. Liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian.
  • B. Liên hệ giữa vận tốc của vật trên quãng đường và thời gian.
  • C. Liên hệ giữa hướng chuyển động của vật và thời gian.
  • D. Liên hệ giữa vận tốc của vật và hướng chuyển động của vật.

Câu 21: Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài lần lượt là

  • A. 1, 8, 2.            
  • B. 2, 8, 1.              
  • C. 2, 3.                 
  • D. 3, 2.

Câu 22: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?

  • A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
  • B. Kĩ năng liên kết tri thức.
  • C. Kĩ năng dự báo.
  • D. Kĩ năng đo.

Câu 23: Em hãy vận dụng kiến thức về hô hấp tế bào, giải thích vì sao con người khi ở trên đỉnh núi cao thường thở nhanh hơn so với khi ở vùng đồng bằng?

  • A. Do có những người chưa quen hoặc không kịp thích nghi với điều kiện khí hậu trên cao,  sẽ dễ dẫn đến nguy cơ mắc một số bệnh lý cấp tính nguy hiểm đến tính mạng,  chẳng hặn như sốc độ cao cấp tính.
  • B. Khi ở trên đỉnh núi cao, không khí loãng, nồng độ oxygen thấp hơn so với ở vùng đồng bằng. Để lấy đủ lượng oxygen cần thiết cho hoạt động hô hấp tế bào, con người thường phải thở nhanh hơn so với khi ở vùng đồng bằng.
  • C. Do một số người dân địa phương sống ở trên vùng núi cao nhưng mất khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu, thở nhanh hơn là biểu hiện của say núi mạn tính – tính trạng thiếu oxy trong thời gian dài. 
  • D. Do một số người có bệnh về đường hô hấp nên sẽ thở nhanh hơn khi đứng trên đỉnh núi.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,5 km là

  • A.  50s                                   
  • B.  500s                            
  • C.  100s    
  • D.  10s

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16. Số neutron trong  X bằng 16. Tên gọi của nguyên tố X là

(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, O = 16)

  • A. Calcium.                           
  • B. Sulfur.                          
  • C. Potassium.    
  • D. Oxygen.

Câu 26: Nước có tính chất gì?

  • A. Nước (không tinh khiết) có tính dẫn điện và dẫn nhiệt.                                  
  • B. Nước có khả năng kết hợp với các chất hoá học để tạo thành nhiều hợp chất khác nhau.                                     
  • C. Nước hòa tan được dầu.   
  • D. Cả 2 phương án A, B đều đúng.

Câu 27: Trong đêm tối từ lúc thấy tia chớp lóe sáng đến khi nghe thấy tiếng bom nổ khoảng 15 giây. Hỏi chỗ bom nổ cách người quan sát bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không khí bằng 340 m/s. 

  • A. 5100 m. 
  • B. 5000 m 
  • C. 5200 m 
  • D. 5300 m

Câu 28: Khi tiến hành thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước, nên chọn loại túi có đặc điểm gì để trùm lên lá?

  • A. Túi nylon kín, trong suốt.
  • B. Túi có đục lỗ thủng.
  • C. Túi nylon kín, màu đen.
  • D. Túi vải.

Câu 29: Cho bảng sau:

Nguyên tửXYZT
Số proton6688
Số neutron6898

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. X, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
  • B. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. Z, T thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
  • D. Khối lượng nguyên tử tính theo amu của Z lớn hơn hơn của X.

Câu 30: Cô Mai đi từ nhà đến siêu thị cách nhà 3 km với tốc độ không đổi, trên đường đi cô dừng lại nghỉ ngơi một lần. Dưới đây là đồ thị quãng đường – thời gian mô tả chuyển động của cô Mai. Hỏi sau bao lâu kể từ khi xuất phát cô Mai đến được siêu thị?

Cô Mai đi từ nhà đến siêu thị cách nhà 3 km với tốc độ không đổi, trên đường đi cô dừng lại nghỉ ngơi một lần. Dưới đây là đồ thị quãng đường – thời gian mô tả chuyển động của cô Mai. Hỏi sau bao lâu kể từ khi xuất phát cô Mai đến được siêu thị?

  • A. 10 phút.
  • B. 20 phút.
  • C. 30 phút.
  • D. 45 phút.

Câu 31: Em hãy cho biết trao đổi chất ở động vật gồm những hoạt động nào sau đây?

(1) Lấy thức ăn.

(2) Nghiền nhỏ thức ăn.

(3) Biến đổi thức ăn.

(4) Thải ra.

(5) Tăng nhiệt độ.

  • A. (1), (2), (5).                      
  • B. (1), (2), (4).                  
  • C. (2), (3), (5).     
  • D. (1), (3), (4).

Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?

  • A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
  • B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
  • C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
  • D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.

Câu 33: Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3, nhóm lIA. Hỏi nguyên tử của nguyên tố Mg có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. 2 lớp electron, 2 electron lớp ngoài cùng.
  • B. 2 lớp electron, 3 electron lớp ngoài cùng.
  • C. 3 lớp electron, 2 electron lớp ngoài cùng.
  • D. 3 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cùng.

Câu 34: Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra vào thời gian nào trong ngày?

  • A. Buổi tối.       
  • B. Sáng sớm.           
  • C. Buổi chiều.           
  • D. Suốt cả ngày đêm.

Câu 35: Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một xe buýt xuất phát từ trạm A, chạy theo tuyến cố định đến trạm B, cách A 80km. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát xe buýt đi đến trạm B:

Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một xe buýt xuất phát từ trạm A, chạy theo tuyến cố định đến trạm B, cách A 80km. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát xe buýt đi đến trạm B:

  • A. 0,5 h
  • B. 1,0 h 
  • C. 1,5 h
  • D. 2,0 h

Câu 36: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIA. Số proton trong X là

  • A. 4.                                      
  • B. 5.                                  
  • C. 6.    
  • D. 7. 

Câu 37: Quá trình quang hợp sẽ bị giảm hoặc ngừng hẳn khi nhiệt độ

  • A. Nhiệt độ quá cao (trên 40°C)                                     
  • B. Nhiệt độ quá cao (trên 50°C)                                     
  • C. Nhiệt độ quá thấp (dưới 10°C)                                   
  • D. Cả hai phương án A, C đều đúng. 

Câu 38: Tại SEA Game 27 tổ chức tại Myanmar năm 2013, Vũ Thị Hương (nữ hoàng tốc độ của Việt Nam) đã giành huy chương vàng ở cự li 200 m trong 23,55 s. Tốc độ mà Vũ Thị Hương đã đạt được trong cuộc thi là

  • A. 8,5 m/s.
  • B. 3,2 m/s.
  • C. 7,1 m/s.
  • D. 6,7 m/s.

Câu 39: Nguyên tử lithium có 3 electron. Số proton trong lithium là

  • A. 3.                                      
  • B. 4.                                  
  • C. 5.    
  • D. 6.

Câu 40: Hãy dùng quy tắc "3 giây" để xác định khoảng cách an toàn của xe ô tô chạy với tốc độ 70 km/h. Khoảng cách tính được này có phù hợp với quy định về tốc độ tối đa trong bảng dưới không?

Tốc độ lưu hành (km/h)Khoảng cách an toàn tối thiểu (m)
v = 6035
60 < v $\leq $ 8055
80 < v $\leq $ 10070
100 < v $\leq $ 120100
  • A. 58,3 m, có phù hợp.
  • B. 58,3 m, không phù hợp.
  • C. 52,3 m, có phù hợp.
  • D. 52,3 m, không phù hợp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác