Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Liên kết được hình thành giữa phủ tử và nguyên tử trung tâm trong phức chất là 

  • A. Liên kết cộng hóa trị.
  • B. Liên kết cho - nhận. 
  • C. Liên kết kim loại.
  • D. Liên kết ion.

Câu 2: Dạng hình học của phức chất sau là gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Lưỡng chóp tam giác.

Câu 3: Số phối trí trong phức chất sau là bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Phức chất nào có 6 phối tử?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [CoCl₄]²⁻
  • C. [ZnCl₄]²⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 5: Dạng hình học nào của phức chất [Co(NH3)6]3+ là?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Hình vuông
  • D. Hình chóp ba cạnh

Câu 6: Dung dịch phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu gì? 

  • A. Xanh.                                                                                                                                                                                                                                                                         
  • B. Tím. 
  • C. Vàng.
  • D. Da cam.

Câu 7:  Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phức chất?

  • A. Phản ứng trao đổi phối tử.
  • B. Phản ứng khử.
  • C. Phản ứng oxi hóa khử.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 8: Phản ứng có sự tạo thành phức chất của Cu2+

  • A. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch CuSO4.
  • B. Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch CuSO4.
  • C. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
  • D. Cho từ từ H2O đến dư vào dung dịch CuSO4.

Câu 9: Phức chất nào có dạng hình học vuông phẳng với các liên kết phối trí được sắp xếp đối xứng?

  • A. [PtCl₄]²⁻
  • B. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • C. [Ni(CO)₄]
  • D. [CuCl₄]²⁻

Câu 10: Khi [CuCl₄]²⁻ hòa tan trong dung dịch acid, phức chất nào sau đây sẽ được hình thành?

  • A. [Cu(H₂O)₆]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [CuCl₂]⁻
  • D. [CuCl₄]²⁻

Câu 11: Khi thêm amonia vào dung dịch Ag+, phức chất nào sẽ hình thành?

  • A. [AgCl₂]⁻
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Ag(NH₃)₄]²⁺
  • D. [AgCl]₂

Câu 12: Chọn phát biểu sai. Ứng dụng của phức chất 

  • A. nhiều phức chất có khả năng chữa trị hoặc kiểm soát bệnh.
  • B. điều chế kim loại hoạt động mạnh và trung bình.
  • C. nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.
  • D. phức chất Co3+ cấu tạo nên vitamin B12.

Câu 13: Phức chất nào thường được sử dụng trong phân tích màu học do có khả năng tạo ra màu sắc đặc trưng?

  • A. [CuCl₄]²⁻
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. [Ni(NH₃)₄]²⁺
  • D. [CoCl₄]²⁻

Câu 14: Phức chất nào được dùng trong các phản ứng hóa học để xác định nồng độ của ion Cl⁻ trong dung dịch?

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Zn(OH)₄]²⁻
  • D. [Co(H₂O)₆]²⁺

Câu 15: Phức chất nào được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm và trong ngành công nghiệp sợi dệt?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • D. [Ni(CO)₄]

Câu 16: Phức chất nào thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm để giữ màu cho thực phẩm?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • D. [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 17: Phức chất nào có ứng dụng trong sản xuất thuốc khử trùng và bảo quản thực phẩm?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • D. [CoCl₄]²⁻

Câu 18: Thổi từ từ khí NH3 vào dung dịch CuCl2, khi lượng kết tủa Cu(OH)2 đạt giá trị cực đại, thể tích khí NH3 cần dùng để phản ứng hoàn toàn với CuCl2 trong dung dịch là bao nhiêu (đkc)?

  • A. 12,395 lít
  • B. 24,790 lít
  • C. 37,185 lít
  • D. 49,580 lít

Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với phức [Ag(NH3)2]+ là:

  • A. acetic aldehyde, butin-1, ethylene.     
  • B. acetic aldehyde, acetylene, but-2-yne.
  • C. formic acid, vinylacetylene, propyne.    
  • D. formic aldehyde, acetylene, ethylene.

Câu 20: Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn; thu được rắn A và 1 hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M.  Tính thể tích khí N2 (đkc) tạo thành sau phản ứng.

  • A. 1,2395 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 3,7185 lít

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác