Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lý 10 Kết nối tri thức bài 21 Các nguồn lực phát triển kinh tế (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 21 Các nguồn lực phát triển kinh tế - sách kết nối tri thức . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Chính sách.
  • B. Vốn.
  • C. Thị trường.
  • D. Biển.

Câu 2: Căn cứ theo phạm vi lãnh thổ các nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là

  • A. nguồn lực tự nhiên.
  • B. nguồn lực từ bên trong.
  • C. nguồn lực từ bên ngoài.
  • D. nguồn lực kinh tế.

Câu 3: Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định được gọi là

  • A. các nhân tố ảnh hưởng.
  • B. nguồn nhân lực.
  • C. các điều kiện phát triển.
  • D. nguồn lực.

Câu 4: Dựa vào căn cứ nào để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Tính chất nguồn lực.
  • B. Phạm vi lãnh thổ.
  • C. Nguồn gốc.
  • D. Vai trò của nguồn lực.

Câu 5: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định trong sự phát triển của nền kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Vị trí địa lí và khí hậu.
  • C. Dân cư và nguồn lao động.
  • D. Khoa học và công nghệ.

Câu 6: Để phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, loại nguồn lực có vai trò quyết định là

  • A. nội lực.
  • B. tài nguyên.
  • C. vị trí địa lí.
  • D. ngoại lực.

Câu 7: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?

  • A. Đất, khí hậu, dân số.
  • B. Khí hậu, thị trường, vốn.
  • C. Dân số, nước, sinh vật.
  • D. Sinh vật, đất, khí hậu.

Câu 8: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên?

  • A. Khí hậu.
  • B. Đất đai.
  • C. Vị trí địa lí.
  • D. Nguồn nước.

Câu 9: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành

  • A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.
  • B. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.
  • C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
  • D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.

Câu 10: Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia không phải là

  • A. các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. lịch sử phát triển lãnh thổ tự nhiên.
  • C. toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia.
  • D. nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 11: Mối quan hệ chủ yếu giữa nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài trong quá trình phát triển kinh tế được xác định là

  • A. quan hệ độc lập.
  • B. quan hệ cạnh tranh.
  • C. quan hệ phụ thuộc.
  • D. quan hệ hợp tác, hỗ trợ.

Câu 12: Nguồn lực nào dưới đây vừa là đối tượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các sản phẩm?

  • A. Lao động.
  • B. Sinh vật.
  • C. Thị trường.
  • D. vốn.

Câu 13: Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?

  • A. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.
  • B. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí.
  • C. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.
  • D. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.

Câu 14: Nhận định nào dưới đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?

  • A. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia.
  • B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.
  • C. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản.
  • D. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.

Câu 15: Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có

  • A. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
  • B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
  • C. vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.
  • D. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác