Trắc nghiệm Địa lí 9 Cánh diều Ôn tập chương 3: Sự phân hóa lãnh thổ (P3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Ôn tập chương 3: Sự phân hóa lãnh thổ (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được chia thành hai tiểu vùng là:
- A. Đông Nam và Tây Bắc.
- B. Đông Bắc và Tây Nguyên.
- C. Đông Nam và Tây Nam.
D. Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 2: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
- A. cà phê.
B. chè.
- C. bông.
- D. hồi.
Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có:
- A. lao động có truyền thống, kinh nghiệm.
B. khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh.
- C. nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng.
- D. đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu.
Câu 4: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. Tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
- B. Điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
- C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.
- D. Đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 5: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do:
A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
- B. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
- C. Không giáp biển.
- D. Địa hình núi cao là chủ yếu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Trong cơ cấu kinh tế theo ngành, dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất (năm 2007).
- B. Đóng góp tỷ trọng GDP cao nhất cả nước.
- C. Đứng đầu 3 vùng về tốc độ tăng trưởng kinh tế.
- D. Chiếm tỷ trọng cao nhất về giá trị xuất khẩu của cả nước.
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm về dân cư vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Đông dân, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
- B. Gia tăng dân số ở mức thấp.
C. Mật độ dân số trung bình thấp, tỉ lệ dân thành thị cao.
- D. Cơ cấu dân số trẻ với độ tuổi trong lao động chiếm khá cao.
Câu 8: Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A. Cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. Đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
- C. Giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
- D. Tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với cải tạo tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Đẩy mạnh khai thác thủy sản khi có lũ về.
- B. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
- C. Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất.
D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
Câu 10: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh:
A. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản.
- B. chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản.
- C. chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa.
- D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt.
Câu 11: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
- A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
- C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
- D. có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
Câu 12: Việc tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng được thực hiện trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
- A. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, khai thác hết tự nhiên.
- B. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến gắn với nông nghiệp hàng hóa.
- C. Phát huy tốt nguồn lực của vùng.
D. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có đường hàng không nào?
- A. Sân bay quốc tế Đà Lạt, Cần Thơ.
B. Sân bay quốc tế Nội Bài, Cát Bi.
- C. Sân bay quốc tế Phú Quốc, Nội Bài.
- D. Sân bay quốc tế Cần Thơ, Cát Bi.
Câu 14: Đâu là địa điểm du lịch nổi tiếng ở Hải Phòng?
A. Bãi biển Đồ Sơn.
- B. Đền Quán Thánh.
- C. Vịnh Hạ Long.
- D. Chùa Ba Vàng.
Câu 15: Phát biểu nào không phải là đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?
- A. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
- B. Từ Tây sang Đông các tỉnh trong vùng đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo.
C. Đồng bằng tập trung ở phía Tây, đồi núi tập trung ở phía Đông.
- D. Thiên tai thường xuyên xảy ra gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống.
Câu 16: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ?
- A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
- C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
- D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
Câu 17: Hạn hán gây ảnh hưởng gì cho phát triển ngành dịch vụ ở Ninh Thuận – Bình Thuận?
- A. Thiếu nước cho sinh hoạt.
- B. Giảm năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Ảnh hưởng hoạt động các ngành dịch vụ như du lịch, giao thông.
- D. Tăng nguy cơ cháy rừng.
Câu 18: Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của sa mạc hóa tới kinh tế của vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
A. Nâng cao các công trình, cơ sở hạ tầng.
- B. Thiếu nước sản xuất.
- C. Đất bị thoái hóa làm giảm diện tích canh tác nông nghiệp.
- D. Hư hỏng các công trình, cơ sở hạ tầng.
Câu 19: Bô-xít là khoáng sản quan trọng nhất của vùng, được phân bố chủ yếu ở:
- A. Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai.
B. Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum.
- C. Gia Lai, Kon Tum, Pleiku.
- D. Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum.
Câu 20: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là gì?
- A. Có những hiện tượng thời tiết thất thường.
B. Nắng nhiều, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
- C. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.
- D. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.
Câu 21: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về:
A. Trồng cây lương thực.
- B. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
- C. Trồng cây công nghiệp hàng năm.
- D. Trồng cây ăn quả.
Câu 22: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
- A. tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng diện tích canh tác.
- B. mở rộng diện tích canh tác, xây dựng công trình thủy lợi.
C. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
- D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất đai.
Câu 23: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu thuộc vùng nào sau đây?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Tây Nguyên.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 24: Các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ( năm 2007) là:
- A. Long An, cần Thơ
- B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
- D. Long AN, An Giang
Câu 25: Mục đích chủ yếu của việc đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị là gì?
- A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp hiện đại đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
- B. Mở rộng thị trường tiêu thụ, đặc biệt đối với các mặt hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Phát huy thế mạnh tự nhiên và lao động, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao đời sống dân cư.
- D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên, hạn chế thiên tai.
Câu 26: Các tỉnh/thành phố nào của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
- A. Cần Thơ, Hậu Giang.
- B. Vĩnh Long, Trà Vinh.
- C. An Giang, Kiên Giang.
D. Long An, Tiền Giang.
Câu 27: Đâu không phải là điều thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển của nước ta?
- A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
- B. Có nhiều vùng biển nước sâu, kín gió.
C. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt.
- D. Có nhiều cửa sông rộng.
Câu 28: Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế ở vùng biển ở nước ta đem lại ý nghĩa nào sau đây?
- A. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
- B. Khôi phục và bảo tồn các làng nghề truyền thống ở ven biển.
C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế, môi trường và bảo vệ chủ quyền.
- D. Phát triển kinh tế các vùng ven biển và bảo vệ chủ quyền.
Xem toàn bộ: Giải Địa lí 9 Cánh diều bài 12: Bắc Trung Bộ
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận