Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Ôn tập phần 3: Địa lí các ngành kinh tế (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức Ôn tập phần 3: Địa lí các ngành kinh tế (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn với nước ngoài vì

  • A. Luật đầu tư hấp dẫn.
  • B. Tài nguyên lao động dồi dào.
  • C. Chính trị ổn định.
  • D. Vị trí địa lý thuật lợi.

Câu 2: Nước ta có an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do quan trọng để nước ta

  • A. Khai thác tốt tài nguyên.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Thu hút khách du lịch.
  • D. Phát triển kinh tế đa dạng.

Câu 3: Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm

  • A. Phía Bắc.   
  • B. Miền Trung.
  • C. Phía Nam.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông nghiệp hàng hóa hiện nay là

  • A. khoa học – kĩ thuật.
  • B. lực lượng lao động.
  • C. Thị trường.
  • D. Tập quán sản xuất.

Câu 5:  Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm là do

  • A. hiệu quả kinh tế thấp. 
  • B. diện tích đồng cỏ hẹp.
  • C. nhu cầu về sức kéo giảm.
  • D. khí hậu không thích hợp

Câu 6: Hạn chế của điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp là

  • A. Nằm trong khu vực chịu nhiều thiên tai.
  • B. Đất tự nhiên nước ta rộng.
  • C. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

Câu 7: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp

  • A. cận nhiệt
  • B. ôn đới.
  • C. nhiệt đới.
  • D. hàn đới.

Câu 8: Nước ta có khí hậu

  • A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. ôn đới ẩm gió mùa.
  • C. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. hàn đới gió mùa.

Câu 9: Đâu là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta có dân số đông.
  • B. Khoa học công nghệ ít ứng dụng.
  • C. Cơ sở vật chất chưa hoàn thiện.
  • D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 10: Đâu là hạn chế về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta có dân số đông.
  • B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.
  • C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
  • D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 11:  Đâu là thế mạnh đối với phát triển lâm nghiệp nước ta?

  • A. Chính sách lâm nghiệp được triển khai.
  • B. Khí hậu còn chưa thuận lợi.
  • C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • D. Sinh vật nghèo nàn.

Câu 12: Tổng trữ lượng hải sản nước ta khoảng bao nhiêu triệu tấn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: : Vùng biển nước ta có bao nhiêu loài rong biển

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 700
  • D. 800

Câu 15: : Ngành thủy sản nước ta có thế mạnh nào?

  • A. Bờ biển có nhiều dạng địa hình.
  • B. Nguồn hải sản ít phong phú
  • C. Nhân dân chưa có kinh nghiệm.
  • D. Công cụ khai thác chưa hiện đại

Câu 16: Giá trị sản xuất của ngành thủy sản chiếm 

  • A. 26,2%
  • B. 26,3%
  • C. 26,4%
  • D. 26,5%

Câu 17: ? Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 18: Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.      
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.    
  • D. Tây Nguyên.

Câu 19: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay tương đối

  • A. đa dạng.
  • B. phức tạp.
  • C. hạn hẹp.
  • D. ổn định.

Câu 20: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành khai kháng chiếm?

  • A. 3%
  • B. 4%
  • C. 5%
  • D. 6%

Câu 21: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?

  • A. 91%
  • B. 92%
  • C. 93%
  • D. 4%

Câu 22: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là

  • A. Hồng Ngọc.
  • B. Rạng Đông.
  • C. Rồng.
  • D. Bạch Hổ.

Câu 23: Khu công nghiệp trong đó doanh nghiệp trong khu công nghiệp tham gia vào hoạt động sản xuất sạch hơn và sử dụng hiệu quả tài nguyên, có sự liên kết, hợp tác trong sản xuất để thực hiện hoạt động cộng sinh công nghiệp, được gọi là:

  • A. Khu chế xuất.
  • B. Khu công nghiệp hỗ trợ.
  • C. Khu công nghiệp xanh.
  • D. Khu công nghiệp sinh thái.

Câu 24: Loại hình trong khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, cung ứng dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục áp dụng đối với khu công nghiệp là:

  • A. Khu chế xuất.
  • B. Khu công nghệ cao.
  • C. Khu công nghiệp không khói.
  • D. Khu công nghiệp sinh thái.

Câu 25: Các trung tâm công nghiệp rất lớn ở nước ta gồm:

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
  • B. Bắc Giang, Dung Quất, Cần Thơ.
  • C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Quảng Ninh.
  • D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Vĩnh Phúc. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác