Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 21: Thương mại và du lịch (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 21: Thương mại và du lịch (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của nội thương nước ta?

  • A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng nhanh.
  • B. Doanh thu dịch vụ tiêu dùng giảm.
  • C. Phát triển đa dạng nhiều loại hình.
  • D. Phương thức buôn bán hiện đại mở rộng.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngoại thương nước ta?

  • A. Trị giá xuất nhập khẩu tăng nhanh.
  • B. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là máy móc.
  • C. Chuyên chở hàng hóa là chủ yếu.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chuyển dịch tích cực.

Câu 3: Năm 2021, tổng mức bán lẻ và doanh thu nước ta đạt bao nhiêu nghìn tỉ đồng?

  • A. 4407,8
  • B. 4407,7
  • C. 4407,6
  • D. 4407,5

Câu 4: tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ nước ta 

  • A. tăng nhanh.
  • B. giảm mạnh.
  • C. giảm nhẹ.
  • D. tăng nhẹ.

Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm phát triển du lịch nước ta?

  • A. Là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • B. Thị trường khách quốc tế mở rộng.
  • C. Chú trọng phát triển du lịch bền vững.
  • D. Kết nối với nhiều loại hình vận tải.

Câu 6: Nước ta đa dang về loại hình du lịch do

  • A. Đặc điểm khí hậu và vị trí.
  • B. Vị trí địa lý và lao động.
  • C. Đặc điểm địa hình và khí hậu.
  • D. Người lao động và địa hình.

Câu 7: Thị trường khách quốc tế ngày càng mở rộng do

  • A. Đặc điểm khí hậu.
  • B. Vị trí địa lý.
  • C. Đặc điểm địa hình.
  • D. Người lao động dồi dào.

Câu 8: Đâu không phải là định hướng du lịch nước ta?

  • A. Phát triển du lịch bền vững.
  • B. Sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • C. Phát huy giá trị và bản sắc dân tộc.
  • D. Phát triển du lịch trên không.

Câu 9: Nước ta phát triển thương mại đa dạng loại hình như

  • A. chợ truyền thống, chợ nguồn, cửa hàng trong chợ…
  • B. chợ truyền thống, chợ nguồn, cửa hàng tiện ích…
  • C. chợ truyền thống, chợ đầu mối, cửa hàng tiện ích…
  • D. chợ truyền thống, chợ đầu mối, cửa hàng trong chợ…

Câu 10: Kênh phân phối quan trọng của ngành thương mại là

  • A. bán buôn số lượng lớn.
  • B. thương mại điện tử.
  • C. bán nhỏ lẻ các mặt hàng
  • D. các cửa hàng lớn trên cả nước.

Câu 11: Sự phát triển các loại hình thương mại hiện đại hiện nay

  • A. nhanh.
  • B. thuận lợi.
  • C. chậm.
  • D. hạn chế.

Câu 12: Thương mại nước ta gồm

  • A. Nội thương và ngoại thương.
  • B. Nội quốc và ngoại quốc.
  • C. Nhất thương và nhị thương.
  • D. Nội địa và ngoại địa.

Câu 13: Năm 2021, giá trị nhập khẩu chiếm bao nhiêu % trong tổng giá trị xuất nhập khẩu?

  • A. 49,8
  • B. 49,7
  • C. 49,6
  • D. 49,5

Câu 14: Giao thông đường sông phát triển chủ yếu trên một số hệ thống sông như

  • A. sông Hồng.
  • B. sông Hậu Giang.
  • C. sông Tiền Giang.
  • D. sông Gâm.

Câu 15: Năm 2022, trị giá nhập khẩu nước ta đạt bao nhiêu tỉ USD?

  • A. 332,6
  • B. 332,7
  • C. 332,8
  • D. 332,9

Câu 16: Nội dung nào dưới đây là di sản thế giới được UNESCO công nhận?

  • A. Đền Mẫu Sơn.
  • B. Chùa một cột.
  • C. Vịnh Hạ Long.
  • D. Vườn quốc gia Ba Vì.

Câu 17: Theo Bộ văn hóa Thể thao và Du lịch, cả nước ta có 8 di sản thế giới gồm

  • A. 2 di sản tự nhiên, 5 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hơp.
  • B. 3 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 1 di sản hỗn hơp.
  • C. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hơp.
  • D. 2 di sản tự nhiên, 4 di sản văn hóa, 2 di sản hỗn hơp.

Câu 18: Theo dự thảo Quy hoạch hệ thống du lịch Việt Nam thời kì 2021 -2030 tầm nhìn đến năm 2045, nước ta có mấy vùng du lịch?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 19: Vùng nào sau đây không phải vùng du lịch theo dự thảo Quy hoạch hệ thống du lịch Việt Nam thời kì 2021 -2030 tầm nhìn đến năm 2045

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Nam Trung Bộ.

Câu 20: Theo Bộ văn hóa Thể thảo và Du lịch, cả nước ta có bao nhiêu di tích lịch sử?

  • A. 20 000
  • B. 30 000
  • C. 40 000
  • D. 50 000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác