Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 24 Địa lí một số ngành công nghiệp (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 24 Địa lí một số ngành công nghiệp - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Sản phẩm của công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm là
- A. chứa ít hàm lượng khoa học - kĩ thuật và công nghệ
B. khá đa dạng và được ứng dụng trong nhiều ngành kinh tế khác
- C. nguồn hàng xuất khẩu chủ lực của các nước đang phát triển
- D. phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp
Câu 2: Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?
- A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức
- B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp
- C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Liên Bang Nga
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
- A. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm
- B. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại
C. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển
- D. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển
Câu 4: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng nhiều bởi?
A. chi phí vận tải
- B. thị trường
- C. nguyên liệu
- D. lao động
Câu 5: Dầu khí không phải là
- A. tài nguyên thiên nhiên
B. nhiên liệu làm dược phẩm
- C. nguyên liệu cho hoá dầu
- D. nhiên liệu cho sản xuất
Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
- A. Khai thác dầu khí
- B. Khai thác than
- C. Điện tử - tin học
D. Chế biến thực phẩm
Câu 7: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh
- B. Có độ bền cơ học cao
- C. Chuyên chở không bị vỡ vụn
- D. Khả năng sinh nhiệt lớn
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?
- A. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại
B. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển
- C. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển
- D. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm
Câu 9: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng đồng lớn trên thế giới?
A. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga
- B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì
- C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ
- D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam
Câu 10: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
- A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển
- B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
- D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với dầu khí?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
- B. Tiện vận chuyển, sử dụng
- C. Có khả năng sinh nhiệt lớn
- D. Cháy hoàn toàn, không tro
Câu 12: Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp thực phẩm
- B. Công nghiệp khai thác than
- C. Công nghiệp điện tử - tin học
- D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ
Câu 13: Nhận định nào sau đây không thể hiện rõ đặc điểm chung của công nghiệp điện lực?
- A. Các cơ sở sản xuất điện phân bố chủ yếu trên các sông lớn hoặc nơi có gió mạnh
B. Cơ cấu sản lượng điện thay đổi theo thời gian
- C. Cơ cấu sản lượng điện khá đa dạng
- D. Điện sản xuất từ than chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản lượng điện
Câu 14: Công nghiệp điện tử - tin học được coi là
- A. có vị trí quan trọng, là quả tim của ngành công nghiệp nặng
B. thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật của các quốc gia
- C. ngành công nghiệp đi trước một bước trong phát triển kinh tế
- D. nguồn nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia
Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Vốn đầu tư thường rất lớn
- B. Quy trình sản xuất đơn giản hơn
- C. Cơ cấu công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đa dạng
- D. Là ngành gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất.
Câu 16: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
A. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến
- B. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
- C. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật
- D. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người
Câu 17: Quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất thế giới năm 2020 là
A. Trung Quốc
- B. In-do-ne-xi-a
- C. Ấn Độ
- D. Liên bang Nga
Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp điện tử - tin học
- B. Công nghiệp hàng tiêu dùng
- C. Công nghiêp quặng kim loại
- D. Công nghiệp điện lực
Câu 19: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
- A. khai thác khoáng sản, thủy hải sản
B. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản
- C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản
- D. khai thác gỗ, chăn nuôi và hải sản
Câu 20: Vai trò quan trọng nhất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm ở các quốc gia là
A. cung cấp các sản phẩm phục vụ nhu cầu hàng ngày của người dân
- B, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác
- C. cung cấp nguồn hàng xuất khẩu chủ lực nhằm thu ngoại tệ
- D. góp phần tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ
Câu 21: Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật hiện đại đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng nào dưới đây?
- A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt
B. Thay thế củi, than đá, dầu khí bằng nguồn năng lượng mới
- C. Than đá, dầu khí từng bước nhường chỗ cho năng lượng hạt nhân
- D. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
Câu 22: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?
- A. Tua bin phát điện
- B. Hàng không vũ trụ
C. Thiết bị viễn thông
- D. Đầu máy xe lửa
Câu 23: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng yếu tố nào?
A. Năng lượng mới
- B. Than đá
- C. Điện nguyên tử
- D. Thủy điện
Câu 24: Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?
- A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi
- B. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt
- C. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu
D. Chi phí sản xuất không quá cao
Câu 25: Vì sao sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên?
- A. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn
- B. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường
- C. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao
D. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất
Xem toàn bộ: Giải bài 24 Địa lí một số ngành công nghiệp
Bình luận