Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 16 Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 16 Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với
- A. từng vùng
B. qui mô dân số
- C. từng quốc gia
- D. từng khu vực
Câu 2: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
- A. Tự nhiên - sinh học
B. Phát triển kinh tế - xã hội
- C. Tâm lí xã hội
- D. Phong tục tập quán
Câu 3: Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là
- A. gia tăng cơ học
- B. tỉ suất tử thô
- C. gia tăng tự nhiên
D. tỉ suất sinh thô
Câu 4: Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở
- A. các nước phát triển
B. các nước chậm phát triển
- C. các nước đang phát triển
- D. các nước công nghiệp
Câu 5: Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?
- A. Điều kiện đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi
- B. Chính sách phát triển dân số từng thời kì
C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước
- D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật
Câu 6: Năm 2020, dân số thế giới khoảng
- A. 8,0 tỉ người
- B. 7,5 tỉ người
- C. 7,9 tỉ người
D. 7,8 tỉ người
Câu 7: Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do đâu?
- A. Gia tăng tự nhiên giảm
B. Tỉ lệ tử vong giảm
- C. Tỉ lệ tử vong tăng
- D. Tỉ lệ sinh giảm
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
- A. Nguồn lao động dự trữ dồi dào
- B. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải
C. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít
- D. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp
Câu 9: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Sinh học
- B. Đói kém
- C. Thiên tai
- D. Chiến tranh
Câu 10: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
- A. sinh đẻ và nhập cư
- B. sinh đẻ và xuất cư
C. sinh đẻ và tử vong
- D. xuất cư và tử vong
Câu 11: Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là
- A. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh
B. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển
- C. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh
- D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển
Câu 12: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?
- A. Kinh tế
B. Thiên tai
- C. Chuyển cư
- D. Tuổi thọ
Câu 13: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là
A. tỉ suất tăng dân số tự nhiên
- B. gia tăng dân số thực tế
- C. gia tăng dân số cơ học
- D. nhóm dân số trẻ
Câu 14: Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với yếu tố nào?
- A. Từng vùng
- B. Từng khu vực
C. Qui mô dân số
- D. Từng quốc gia
Câu 15: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
- A. gia tăng dân số tự nhiên
B. gia tăng dân số cơ học
- C. gia tăng dân số thực tế
- D. quy mô dân số
Câu 16: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo yếu tố nào?
- A. Giới và theo lao động
- B. Lao động và theo tuổi
- C. Trình độ văn hoá và theo giới
D. Lao động và trình độ văn hoá
Câu 17: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. toàn thế giới
- B. một khu vực
- C. vùng lãnh thổ
- D. một quốc gia
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?
- A. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
- B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm
- C. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định
D. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng với tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay?
- A. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định
- B. Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm
C. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
- D. Gia tăng tự nhiên tăng nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
Câu 20: Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Phong tục tập quán
- B. Tự nhiên - sinh học
- C. Tâm lí xã hội
D. Biến đổi tự nhiên
Câu 21: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
- A. Phong tục tập quán
- B. Tự nhiên - sinh học
C. Chính sách dân số
- D. Tâm lí xã hội
Câu 22: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
- A. Tâm lí xã hội
- B. Phong tục tập quán
C. Chính sách dân số
- D. Tự nhiên - sinh học
Câu 23: Việt Nam có tỷ suất sinh là 16%o và tỉ suất tử là 5%o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là bao nhiêu?
A. 1,1%
- B. 1,4%
- C. 1,2%
- D. 1,3%
Câu 24: Tỉ số giới tính được tính bằng công thức nào?
- A. Số nữ trên tổng dân
B. Số nam trên số nữ
- C. Số nữ trên số nam
- D. Số nam trên tổng dân
Câu 25: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
- A. Chính sách phát triển dân số
- B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt)
- D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
Xem toàn bộ: Giải bài 16 Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số
Bình luận