Đề kiểm tra Địa lí 10 Cánh diều bài 16 Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số (Đề trắc nghiệm số 1)
Đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 Cánh diều bài 16 Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số (Đề trắc nghiệm số 1). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Hai quốc gia nào có quy mô dân số đứng đầu thế giới năm 2020?
- A. Trung Quốc và Ấn Độ
- B. Ấn Độ và Hoa Kỳ
- C. Hoa Kỳ và In-đô-nê-xi-a
- D. Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a
Câu 2: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
- A. Dân số trẻ.
- B. Dân số già.
- C. Dân số trung bình.
- D. Dân số cao.
Câu 3: Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người , tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là
- A. 94.334 triệu người
- B. 94.344 triệu người
- C. 94.434 triệu người
- D. 94.444 triệu người
Câu 4: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được trình độ dân trí và học vấn của dân cư ở một quốc gia?
- A. Cơ cấu dân số theo lao động.
- B. Cơ cấu dân số theo giới.
- C. Cơ cấu dân số theo tuổi.
- D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 5: Hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?
- A. Châu Phi.
- B. Các nước Ả-rập và Nam Á.
- C. Châu Phi và Nam Á.
- D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập.
Câu 6: Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 955 triệu người nam và 1036 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là
- A. 92 %, cứ 92 nam có 100 nữ.
- B. 92%, cứ 100 nam có 92 nữ.
- C. 94%, cứ 96 nam có 100 nữ.
- D. 94%, cứ 100 nam có 96 nữ.
Câu 7: Thông thường, nhóm tuổi từ 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên được gọi là nhóm
- A. Trong độ tuổi lao động.
- B. Trên độ tuổi lao động.
- C. Dưới độ tuổi lao động.
- D. Không còn khả năng lao động.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau
Số dân trên thế giới qua các năm
Năm | 1804 | 1927 | 1959 | 1974 |
Số dân (tỉ người) | 1 | 2 | 3 | 4 |
Năm | 1987 | 1999 | 2011 | 2025 (dự kiến) |
Số dân (tỉ người) | 5 | 6 | 7 | 8 |
Thời gian để dân số tăng lên gấp đôi lần lượt là
- A. 120 năm; 50 năm; 35 năm.
- B. 123 năm; 47 năm; 51 năm.
- C. 132 năm; 62 năm; 46 năm.
- D. 127 năm; 58 năm; 37 năm.
Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
- A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
- B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.
- C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
Câu 10: Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?
- A. Châu Phi
- B. Châu Á
- C. Châu Mỹ
- D. Châu Đại Dương
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | B | A | D | D |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | B | B | A | A |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Địa lí 10 Cánh diều bài 16 Dân số và gia tăng dân và, kiểm tra Địa lí 10 CD bài 16 Dân số và gia tăng dân, đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 Cánh diều
Bình luận