Đề thi giữa kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

    TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TOÁN 7  KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được

A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.

Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là

A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.

Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.

Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:

A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.

Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là

A. x2 – y2;
B. x + y;
C. x2 + y2;
D. (x + y)2.

Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x

A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.

Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x− 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng

A. x− 9x +13;
B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;
C. x3 − 8x2 + 5x −5;
D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.

Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. 10x− 3x − 2;
B. 10x− x + 4;
C. 10x+ x − 2;
D. 10x− x − 2.

Câu 9. Cho tam giác MNP có:         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 =65°;          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MP < MN;
B. MP = MN;
C. MP > MN;
D. Không đủ dữ kiện so sánh.

Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

A. DN = DP;
B. MD < MP;

C. MD > MN;
D. MN = MP.

Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?

A. 15cm; 25cm; 10cm;
B. 5cm; 4cm; 6cm;
C. 15cm; 18cm; 20cm;
D. 11cm; 9cm; 7cm.

Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AO =          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 AM;
B. OM =         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 AM;
C. AO =          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2BN;
D. NO =          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2BN.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

  1.          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
  2.          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;

Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.

a) Tính P(x) – Q(x).

b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 . Chứng minh rằng          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..……………………………………………

…………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

BÀI LÀM:

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

I. TRẮC NGHIỆM

1.C

2.B

3. A

4.A

5.D

6. C

7.B

8.C

9.C

10.B

11.A

12.C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

  1.          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2   

Vậy          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2   

  1.          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Vậy           ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Bài 2. (1,0 điểm)

Gọi số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0)

Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120

Vì số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9 nên          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây.

Bài 3. (2,0 điểm)

a) Ta có P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6)

= x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6

= (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2)

= – x3– 2x2 – 2x +4.

Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4.

b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:

P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0;

Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:

Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6

= 16 – 16 + 0 = 0.

Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Bài 4. (1,5 điểm)

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF.

Mà BE = 2ED nên EF = 2ED

Suy ra D là trung điểm của EF

Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.

Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.

Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC.

Bài 5 (0,5 điểm)

Đặt          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2suy ra a=bk, c= dk

Ta có          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

Vậy          ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC: Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta đượcA. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y làA. x = −56, y = −32;B. x = 32, y = 56;C. x = 56, y = 32;D. x = 56, y = −32.Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” làA. x2 – y2;B. x + y;C. x2 + y2;D. (x + y)2.Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 làA. 1;B. 4;C. 3;D. 5.Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằngA. x2 − 9x +13;B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;C. x3 − 8x2 + 5x −5;D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?A. 10x2 − 3x − 2;B. 10x2 − x + 4;C. 10x2 + x − 2;D. 10x2 − x − 2.Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°;  =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. MP < MN;B. MP = MN;C. MP > MN;D. Không đủ dữ kiện so sánh.Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. DN = DP;B. MD < MP;C. MD > MN;D. MN = MP.Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?A. 15cm; 25cm; 10cm;B. 5cm; 4cm; 6cm;C. 15cm; 18cm; 20cm;D. 11cm; 9cm; 7cm.Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?A. AO =  AM;B. OM = AM;C. AO = BN;D. NO = BN.II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.a) Tính P(x) – Q(x).b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng BÀI LÀM…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………BÀI LÀM:............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (dpcm)

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác