Đề thi cuối kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Toán 7 – Kết nối tri thức
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bậc của đa thức M = x 6 + 5x2y2 + y2 – x4y3 - 1 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. Các đơn thức có bậc lần lượt là
A. . B. .
C. . D.
Câu 3. Trong một túi tất có 6 chiếc tất màu đen, 4 chiếc tất màu trắng 8 chiếc tất màu xanh và 10 chiếc tất màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc tất từ túi. Khả năng lấy được chiếc tất màu nào nhỏ nhất?
A. Màu đen. B. Màu trắng C. Màu xanh. D. Màu đỏ.
Câu 4. Số góc vuông được tạo bởi các cạnh trong hình lập phương là
A. 8. B. 16. C. 24. D. 32.
Câu 5. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14cm | B. 2cm, 3cm , 5cm | C. 4cm, 9cm, 12cm | D. 6cm, 8cm, 10cm |
Câu 6. Lượng điện tiêu thụ mỗi ngày trong 6 ngày đầu tháng của một hộ gia đình được cho ở biểu đồ sau:
Chọn ngẫu nhiên 1 ngày trong 6 ngày đó. Xác suất của biến cố "Chọn được hộ gia đình sử dụng .h điện trong ngày" là
A. . B. . C. 0 . D. .
Câu 7. Một hình lăng trụ đứng có chiều cao là 5 cm, đáy là tam giác vuông cân. Biết độ dài một cạnh góc vuông của đáy hình lăng trụ đứng là 4 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng đó là
A. 80 cm³. B. 120 cm³. C. 60 cm³. D. 40 cm³.
Câu 8. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB thì:
A. GN = CN | B. GN = CN | C. BM = 2BG | D. AG = BM |
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính
a)
b)
c)
Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức:
;
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính và và cho biết bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức tổng, hiệu vừa tính.
c) Chứng tỏ rằng là nghiệm của đa thức nhưng không phải là nghiệm của đa thức .
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho vuông tại A. Đường phân giác BD (D AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh:
a) AD = HD
b) BDKC
c) 2( AD+AK ) > KC.
Câu 4.(1,0 điểm) Một khối gỗ có kích thước như hình sau đây.
a) Người ta sơn tất cả các mặt của khối gỗ. Tính diện tích bề mặt của khối gỗ cần sơn;
b) Tính thể tích của khối gỗ đã cho.
Câu 5. (0,5 điểm). Chứng minh rằng đa thức f(x) = x2 + 2023 không có nghiệm với bất kì giá trị nào của x.
TRƯỜNG THCS .....…
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN ...............LỚP .....…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
D | C | B | C | D | D | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (1,5 điểm) | a) . | 0, 5 |
b) . | 0,5 | |
c) , dư . | 0,5 | |
Câu 2. (2,0 điểm) | a) | 0,25 |
0,25 | ||
b) có bậc là 4 , hệ số cao nhất là 8 , hệ số tự do là . | 0,5 | |
có bậc là 5 , hệ số cao nhất là 4 , hệ số tự do là . | 0,5 | |
c) . | 0,25 | |
Do đó, là nghiệm của đa thức nhưng không phải là nghiệm của đa thức N(x). |
0,25 |
Câu 3. (3,0 điểm)
|
Vẽ hình và ghi GT-KL đúng
| 0, 5 |
Chứng minh: Xét ABD và HBD có: (theo gt); BD là cạnh chung; (theo gt) | 0,25 | |
ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn) | 0,25 | |
AD=HD ( 2 cạnh tương ứng) | 0,25 | |
b) Xét BKC có: D là trực tâm của BKC | 0,25 | |
BD là đường cao ứng với cạnh KC. | 0,25 | |
BD vuông góc KC | 0,25 | |
c) AKD = HCD (g.c.g) AK = HC (2 cạnh tương ứng) (1) | 0,25 | |
AD = HD (chứng minh câu a) (2) | 0,25 | |
Và: AD+AK > KD; DH+HC > DC (BĐT tam giác) (3) | 0,25 | |
Từ (1), (2), (3) 2(AD+AK) > KD + CD 2(AD+AK) > KC (do KD+DC >KC) | 0,25 | |
Câu 4 (1,0 điểm) | a) Diện tích bề mặt của khối gỗ cần sơn là: | 0,5 |
| b) Thể tích của khối gỗ là: 24.6.5+8.6.11 = 1 248 (cm³). | 0,5 |
Câu 5. (0,5 điểm)
| Ta có với bất kì giá trị nào của x Vì thế nên với bất kì giá trị nào của x | 0,25 |
Tức là f(x) > 0 với bất kì giá trị nào của x. Vậy đa thức f(x) = x2 + 2023 không có nghiệm với bất kì giá trị nào của x. | 0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 KNTT
NĂM HỌC: 2022-2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG VII
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Số câu: 10 câu Số điểm: 4,75 điểm Tỉ lệ: 47,5 % | - Nhận biết được đa thức (một biến) và các hạng tử của nó. (Câu 1) - Tính được giá trị của biểu thức đại số (Câu 2) |
| Biết thu gọn và sắp xếp đa thức. (Câu 4) | - Thực hiện được các phép tính nhân, chia hai đa thức một biến (Câu 1a; 1b; 1c) - Thực hiện thu gọn và sắp xếp đa thức. (Câu 2a). - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai đa thức. (Câu 2b) - Nhận biết được nghiệm của một đa thức. (Câu 2c)
|
|
| Vận dụng được các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán. (Câu 5) | |||
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 6 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Số câu: 1 câu Số điểm: 0,25 điểm Tỉ lệ: 2,5% |
| - Vận dụng xác định được xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong ví dụ đơn giản. (Câu 3)
|
|
| ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG IX.
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. Số câu: 6 câu Số điểm: 3,75 điểm Tỉ lệ: 37,5% | - Nhận biết được hai định lí về cạnh và góc đối diện trong một tam giác. (Câu 5) - Nhận biết được sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác. (Câu 8) |
| - So sánh số đo các góc đặc biệt từ đó nhận diện góc đối diện với cạnh nhỏ nhất (Câu 6) |
|
| - Vận dụng các kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác và các kiến thức đã học, biết áp dụng các kiến thức đó vào giải quyết các bài tập hình học liên quan. (Câu 3a +3b+3c) |
|
| ||
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 3 Số điểm:3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
Số câu: 2 câu Số điểm: 1,25 điểm Tỉ lệ: 12,5% |
|
|
|
| Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (Câu 7) | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 1,0 điểm 10 % | 7 câu 4,0 điểm 40% | 6 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2
Bình luận