Đề thi cuối kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Toán 7 – Kết nối tri thức
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau đây, biểu thức nào không phải đơn thức một biến?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 2. . Hệ số của đơn thức là
A. . B.
. C. 30 . D. 1500 .
Câu 3. Kết quả xếp loại học lực của học sinh lớp 7A được cho trong biểu đồ sau:

Gặp ngẫu nhiên một học lớp 7A. Xác suất học sinh đó được xếp loại học lực nào là cao nhất?
A. Tốt.
B. Khá.
C. Đạt.
D. Chưa đạt.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Mỗi đỉnh có ba góc vuông.
B. Đáy là các hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên song song và bằng nhau.
D. Cặp cạnh đáy đối diện nhau bằng nhau.
Câu 5. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 6. Một nhóm thảo luận có 4 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm để trình bày kết quả thảo luận được. Xác suất để học sinh được chọn là học sinh nữ là
A. . B. 1 . C. 0 . D.
.
Câu 7. Một hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 4 cm và 6 cm, chiều cao là 8 cm. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó là
A. 192 và 160
B. 160
và 192
C. 80 và 192
D. 80
và 48
Câu 8. Cho vuông tại
. Trực tâm của
A. là điềm nằm bên trong tam giác.
B. là điểm nằm bên ngoài tam giác.
C. là trung điểm của cạnh huyền .
D. trùng với điểm .
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Tìm giá trị của x, biết:
a)
b)
2. Tìm giá trị nguyên của để giá trị của đa thức
chia hết cho giá trị của đa thức
.
Câu 2. (2 điểm) Cho đa thức
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức
b) Chứng tỏ là các nghiệm của đa thức
c) Tìm nghiệm của đa thức , biết
Câu 3. (3,0 điểm) Cho ABC cân tại A, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H
a) Chứng minh ADB =
AEC
b) Chứng minh HBC là tam giác cân, rồi từ đó so sánh HB và HD
c) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và CN. Chứng minh 3 điểm A, H, I thẳng hàng.
Câu 4.(1,0 điểm) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật. Biết thể tích nước khi xả đầy bể bơi là 300 m, chiều dài và chiều rộng của bể bơi lần lượt là 15 m và 10 m. Hỏi độ sâu của bể bơi là bao nhiêu mét?
Câu 5. (0,5 điểm). Hãy xác định hệ số a và b để đa thức nhận các số 0; 2 làm nghiệm.
TRƯỜNG THCS .....…
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN ...............LỚP .....…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | D | B | C | B | A | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (1,5 điểm) | 1. a)
| 0,25 |
![]() | 0,25 | |
b) Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức: | 0,25 | |
![]() | 0,25 | |
2. Thực hiện phép chia P(x) cho Q(x) Như vậy đa thức P(x) không chia hết cho đa thức Q(x). Giá trị của P(x) chia hết cho giá trị của Q(x) khi số 5 chia hết cho giá trị của 3x – 2 | 0,25 | |
![]() ![]() | 0,25 |
Câu 2. (2,0 điểm) | a)
| 0,5 |
Bậc của ![]() | 0,25 | |
b) Với | 0,25 | |
Với | 0,25 | |
c) Tìm được đa thức ![]() | 0,25 | |
Ta có Vậy | 0,25
0,25 |
Câu 3. (3,0 điểm)
| ![]() Vẽ hình và ghi GT-KL đúng
| 0,5 |
a)Xét AB = AC ( | 0,5 |
| 0,25 |
Xét Cạnh BC chung
|
0,5 |
| 0,25 |
Mà
|
0,25 |
c) Vì M là trung điểm của HC => MC = Vì N là trung điểm của HB => NB = Do Xét MC = NB (CM trên) Cạnh BC chung
|
0,5 |
- Ta có AB = AC (ABC cân tại A)
điểm A nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC (2)
- Ta có HB = HC (HBC cân tại H)
điểm H nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC (3)
Từ (1); (2) và (3) 3 điểm A, H, I thẳng hàng
Câu 4 (1,0 điểm) | Diện tích đáy của bể bơi là: ![]() | 0,5 |
Độ sâu của bể bơi là: 300 : 150 = 2 (m). | 0,5 | |
Câu 5. (0,5 điểm)
| Do | 0,25 |
Thay x = 2 vào
| 0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 KNTT
NĂM HỌC: 2022-2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG VII
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Số câu: 9 câu Số điểm: 4,75 điểm Tỉ lệ: 47,5 % | - Nhận biết đơn thức một biến (Câu 1) |
| Thực hiện thu gọn và tìm hệ số của đơn thức (Câu 2) |
- Thực hiện thu gọn và sắp xếp và tìm bậc của đa thức. (Câu 2a). - Thực hiện chứng minh được một số là nghiệm của đa thức. (Câu 2b)
|
| - Vận dụng thực hiện nhân chia đa thức và tìm giá trị của x (Câu 1.1a+Câu 1.1b) - Vận dụng tìm nghiệm của đa thức thoả mãn điều kiện cho trước (Câu 2c) |
| - Tìm giá trị nguyên của x thoả mãn điều kiện cho trước (Câu 1.2) Vận dụng được các kiến thức về nghiệm của đa thức xác định hệ số thoả mãn yêu cầu (Câu 5) | ||
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 2 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 3 Số điểm:1,75 Tỉ lệ: 17,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % |
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Số câu: 2 câu Số điểm: 0,5 điểm Tỉ lệ: 5% | - Nhận biết được xác suất của biến cố ngẫu nhiễn xảy ra khả năng cao nhất. (Câu 3) |
| - Áp dụng xác định được xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong ví dụ đơn giản. (Câu 6) |
|
|
|
| |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ:2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
CHƯƠNG IX.
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. Số câu: 5 câu Số điểm: 3, 5 điểm Tỉ lệ: 35,0% | - Nhận biết sự tồn tại của một tam giác (Câu 5)
|
| - Xác định được vị trí trực tâm của tam giác vuông (Câu 8) |
|
| - Vận dụng các kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác và các kiến thức đã học, biết áp dụng các kiến thức đó vào giải quyết các bài tập hình học liên quan. (Câu 3a +3b+3c) |
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 3 Số điểm:3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% |
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
Số câu: 3 câu Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 15,0% |
|
| Áp dụng kiến thức xác định được đặc điểm chung của các hình khối đã học (Câu 4)
|
|
| - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. (Câu 4) |
|
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Số điểm: 0, 5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 0,75 điểm 7,5 % | 7 câu 2,5 điểm 25,0% | 7 câu 5,75 điểm 57,5% | 2 câu 1,0 điểm 10% | ||||||
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Bình luận