Đề thi cuối kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Toán 7 – Kết nối tri thức
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x2 + y + 1 B. x3 – 2x2 + 3
C. xy + x2 -3 D. xyz – yz + 3
Câu 2. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. - 4 | B. 12 | C. - 10 | D. - 12 |
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp . Xác suất để chọn được số 9 là
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
Câu 4. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x)
A. 1 + 4x5 – 3x4 +5x3 – x2 +2x | B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 + 2x + 1 |
C. 4x5 – 3x4 + 5x3 – x2 + 2x + 1 | D. 1+ 2x – x2 + 5x3 – 3x4 + 4x5 |
Câu 5. Cho tam giác MNP như hình vẽ. Khi đó ta có
A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN
Câu 6. Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A. Góc nhọn | B. Góc vuông | C. Góc tù | D. Góc bẹt |
Câu 7. Một khối nữa có hình dạng và kích thước như sau:
Thể tích của khối nhựa là
A. 170 cm³.
B. 158 cm³.
C. 168 cm³.
D. 152 cm³.
Câu 8. Cho , trung tuyến , trọng tâm . Nhận định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính
a)
b)
c)
Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức :
A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1 B(x) = 2x2 + 3x3 – x - 6
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
c) Chứng minh x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x)
Câu 3. (3,0 điểm) Cho ABC ( = 90o) ; BD là phân giác của góc B (D AC).
Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng minh BAD = BED. Từ đó suy raDE BE.
b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.
c) Kẻ AH BC. So sánh EH và EC.
Câu 4.(1,0 điểm) Người ta làm một bể cá cảnh dạng hình lăng trụ đứng bằng kính (không có nắp), đáy là hình thang vuông. Kích thước của bể cá như hình bên. Biết lượng nước trong chiếm khoảng chiều cao của bể. Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu mét khối?
Câu 5. (0,5 điểm). Chứng minh rằng biểu thức luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên .
TRƯỜNG THCS .....…
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
B | B | C | C | B | A | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (1,5 điểm) | a) . | 0, 5 |
b) . | 0,5 | |
c) | 0,5 |
Câu 2. (2,0 điểm) | a) A(x) = 2x3 -3x2 + 2x + 1 | 0,25 |
B(x) = 3x3 + 2x2 – x - 6 | 0,25 | |
b) A(x) + B(x) = 5x3 -x2 + x -5 | 0,5 | |
A(x) – B(x) = -x3 - 5x2 + 3x + 7 | 0,5 | |
c) Thay x = 1 vào đa thức A(x) + B(x) ta được: 5.13 - 12 + 1 – 5 = 0. Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x) |
0,5 |
Câu 3. (3,0 điểm)
| 0, 25 |
a) Xét BAD và BED có BA = BE (gt) (Vì BD là tia phân giác của góc ABC) Cạnh BD chung | 0,25 |
BAD =BED (c.g.c) | 0,25 |
= = 90o | 0,25 |
DE BE | 0,25 |
b) Gọi K = AE BD Xét AKB và EKB BA = BE (gt) (Vì BD là tia phân giác của góc ABC) Cạnh BK chung | 0,25 |
Nên AKB = EKB (c.g.c) | 0,25 |
KA = KB; = = 90o AEBD | 0,25 |
BD là đường trung trực của AE. | 0,25 |
c) Ta có AH BC , EH và CH là hình chiếu của đường xiên AE và AC trên cạnh BC | 0,25 |
Mà AE < AC | 0,25 |
EH < CH (quan hệ đường xiên và hình chiếu) | 0,25 |
Câu 4 (1,0 điểm) | Thể tích của bể cá cảnh là: | 0,5 |
| Thể tích nước trong bể bằng thể tích của bể. Do đó, thể tích nước trong bể là: . | 0,5 |
Câu 5. (0,5 điểm)
|
. | 0,25 |
Vì nên luôn chia hết cho 6 với mọi là số nguyên. | 0,25 |
TRƯỜNG THCS ......…
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 KNTT
NĂM HỌC: 2022-2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |||
CHƯƠNG VII
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Số câu: 10 câu Số điểm: 4,5 điểm Tỉ lệ: 45 % | - Nhận biết được đa thức (một biến) và các hạng tử của nó. (Câu 1) - Tính được giá trị của biểu thức đại số (Câu 2) |
| - Thực hiện được các phép tính nhân, chia hai đa thức một biến (Câu 1a; 1b) - Thực hiện thu gọn và sắp xếp đa thức. (Câu 2a). - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai đa thức và xác định bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức tổng, hiệu đó. (Câu 2b) |
| Thực hiện phép chia đa thức một biến (có dư) (Câu 1c) - Chứng minh 1 số là nghiệm của đa thức này nhưng không là nghiệm của đa thức kia. (Câu 2c) |
| Vận dụng chứng minhh đa thức vô nghiệm với mọi giá trị của biến (Câu 5) | |||
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Số câu: 1 câu Số điểm: 0,25 điểm Tỉ lệ: 2,5% |
| Xác định được xác suất của biến cố ngẫu nhiên (Câu 3) | - Vận dụng xác định được xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong ví dụ đơn giản. (Câu 6)
|
|
|
| ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG IX.
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. Số câu: 6 câu Số điểm: 3,75 điểm Tỉ lệ: 37,5% | - Nhận biết được hai định lí về cạnh và góc đối diện trong một tam giác. (Câu 5) - Nhận biết được sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác. (Câu 8) |
| - Xác định bộ 3 cạnh tạo nên một tam giác vuông (Câu 5) |
|
| - Vận dụng các kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác và các kiến thức đã học, biết áp dụng các kiến thức đó vào giải quyết các bài tập hình học liên quan. (Câu 3a +3b+3c) |
|
| ||
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 3 Số điểm:3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
Số câu: 3 câu Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 15% | - Nhận biết được số góc vuông được tạo bởi các cạnh trong hình lập phương (Câu 4) |
|
|
| Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (Câu 7) | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
|
| ||
Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |||
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 5 câu 1,25 điểm 12,5 % | 6 câu 3,0 điểm 30% | 8 câu 4,5 điểm 52,5% | 1 câu 0,5 điểm 5% | ||||||
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Bình luận