Đề thi cuối kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 6
Đề tham khảo số 6 cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 2. Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ
Công thức biểu diễn
theo
là?
A. B.
C.
D.
Câu 3. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau:
;
;
?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 4. Giá trị của biểu thức M = 2x + y tại x = 2, y = -1 là:
A. 0 B. -3 C. 5 D. 3
Câu 5. Đa thức nào là đa thức một biến?
A. B.
.
C. D.
.
Câu 6. Đa thức có nghiệm là
A. B.
C.
D.
Câu 7. Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. Bạn Nam gieo một con xúc xắc lần liên tiếp thì thấy mặt
chấm xuất hiện
lần. Xác suất xuất hiện mặt
chấm là
A.. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Cho biết rằng
. Khi đó ta có
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 10. Các đường cao của tam giác cắt nhau tại
thì

A. điểm là trọng tâm của tam giác
.
B. điểm cách đều ba cạnh tam giác
.
C. điểm cách đều ba đỉnh
.
D. điểm là trực tâm của tam giác
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là ;
;
. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?

A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức và
c) Thực hiện phép nhân
Bài 2. (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào phòng chống dịch Covid -19, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C của trường THCS Vĩnh Phú tham gia ủng hộ khẩu trang. Biết rằng số khẩu trang ủng hộ được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 8 và tổng số khẩu trang ủng hộ được của ba lớp là 256 . Hỏi mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu khẩu trang?
Bài 3. (1,0 điểm) Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ như nhau được ghi số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Tìm xác suất để rút được tấm thẻ:
a) Ghi số nhỏ hơn 10.
b) Ghi số 8.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho vuông tại A có
, kẻ đường phân giác
của
. Kẻ
vuông góc với
tại M.
a) Chứng minh .
b) Chứng minh
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng
, đường thẳng
cắt
tại N. Chứng minh
và
cân tại B.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A (x) thỏa mãn Chứng minh rằng đa thức A(x) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. B | 2. D | 3. A | 4. D | 5. B | 6. A |
7. D | 8. B | 9. A | 10. D | 11. D | 12. C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung đáp án | Điểm |
1 (2đ) | a | ![]() ![]() ![]() |
0,75 |
b | 0,75 | ||
c |
|
0,5 |
2 (1đ) | Gọi số khẩu trang ba lớp làm được lần lượt là a,b,c ( | 0.25 |
Theo đề bài ta có: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Vậy số khẩu trang ba lớp 6A, 6B, 6C ủng hộ được lần lượt là 48, 80, 128. |
0.5
0,5 |
3 (1 điểm) | a) Biến để rút được tấm thẻ “ghi số nhỏ hơn 10” là biến cố chắc chắn, do đó xác xuất bằng 1. | 0,25 |
Vì trong hộp có 7 tấm thẻ như nhau nên 7 biến cố có đồng khả năng xảy ra là:
Mặt khác, tấm thẻ luôn xảy ra duy nhất một biến cố trong 7 biến cố này. Vậy, xác xuất để “rút được tấm thẻ “g hi số 8” là 17 |
0,5
0,25 |
4 (2,5 điểm) | a | HS ghi GT- KL và vẽ hình đúng ![]() |
X ét
Cạnh Vậy | 0,75 |
Từ phần a ta có: nên Vì Từ (1) và (2) suy ra | 0,5 |
Xét 2 đường cao nên Do đó Vì Suy ra, Xét . |
0,25
0,5 |
4 (0,5 điểm)
| + Với ta có: Vậy | 0,25 |
+ Với Vậy Vậy đa thức | 0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN 7 KNTT
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CVI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ | 2 |
|
|
|
| 1 (C2 – 1 điểm) |
|
| 2 |
| TN: 0,5 TL: 1 |
CVII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
| 2 |
| 2 | 3 (C1a,b,c – 2đ |
|
|
| 1 (C4 - 0,5 điểm) | 4 | 3 | TN: 1 TL: 2,5 |
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ |
|
| 2 |
|
| 1 (C3 – 1 điểm) |
|
| 2 | 1 | TN: 0,5 TL: 1 |
CHƯƠNG IX.
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC.
| 1 |
| 1 | 2 (C4 vẽ hình, ghi gtkl + a – 0,5 + 0,75 đ) |
| 1 (C4b,c – 1,25đ) |
|
| 2 | 3 | TN: 0,5 TL: 2,5 |
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | TN: 0,5 TL: 0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 0 | 6 | 4 |
| 3 |
| 1 | 12 | 7 | TN: 3 TL: 7 |
Điểm số | 1, 5 |
| 1,5 | 3,25 |
| 3,25 |
| 0,5 | 3 | 7 |
|
Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 4,75 điểm 47,5 % | 3,25 điểm 32,5 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 6, đề thi cuối kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 6
Bình luận