Đề thi cuối kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1(NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố:
A. Chắc chắn B. Không thể C. Ngẫu nhiên D. Không chắc chắn
Câu 2(TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.4
Câu 3(TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được:
A. h(x)= x3 – 1 và bậc của h(x) là 3 B. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3
C. h(x)= x4 +3 và bậc của h(x) là 4 D. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5
Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 B. –8x6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3
C. –8x6 + 5x4 +6x3 + 4 –3x2 D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4
Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. B.
C.
D.
Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn B. ngắn nhất C. nhỏ hơn D. bằng nhau
Câu 7(VD): Cho ΔABC có: . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của
. Số đo các góc
là:
A. B.
C. D.
Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau.

Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:
A. 4,5 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 1 cm
Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10(NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông
Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10(NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông
Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có:
A. 6 cạnh B. 12 cạnh C. 8 đỉnh D. 6 mặt
Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a2 B. 4a2 C. 2a2 D. a3
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) x : 27 = –2 : 3,6 b)
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm.
Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6
Bài 4: (3 điểm) Cho cân tại M
. Kẻ NH
MP
, PK
MN
. NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh
b) Chứng minh ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. B | 2. A | 3. B | 4. D | 5. C | 6. C |
7. C | 8. A | 9. B | 10. C | 11. A | 12. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung đáp án | Điểm |
1 (1đ) | a | a) x : 27 = –2 : 3,6 Vậy x = –15 |
0,25
0,25 |
b |
Vậy x = 4 hoặc x = – 5 | 0,25
0,25 | |
0.5 | |||
Vậy Q(x) không có nghiệm | 0,5 |
3 (1 điểm) | Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0 b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4 | 0,5 | |
c) Xác suất để chọn được số nguyên tố là 2 d) Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 là 1 | 0, 5 | ||
4 ( 3 điểm) | a | ![]() | 0,5 |
a) Xét Có NP là cạnh chung Có | 0,5 | ||
| 0,25 | ||
b | Vì
| 0,5 | |
c | Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN) MH = MP – HP (Vì H thuộc MP) Mà MN = MP (Vì KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của | 0, 5 | |
![]() | 0,25 | ||
Xét Có ME là cạnh chung Có MK = MH (cmt) | 0,5 | ||
5 (0,5 điểm)
| Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có: F(1) = a.12 + b.1 + c = a+ b + c Mà a + b + c = 0 Do đó, F(1) = 0. Như vậy x = 1 là một nghiệm của F(x)
| 0,5 | |
6 (0,5 điểm) | Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: 216: 6 = 36 (cm2) Gọi độ dài cạnh của hình hộp lập phương là x (cm) Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: Vậy độ dài cạnh của chiếc hộp lập phương bằng 8 cm | 0,25
0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 7 KNTT
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CVI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ |
|
|
| 1 (C1 -1đ) |
|
|
|
| 0 | 1 | TN: 0 TL: 1 |
CVII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
|
|
| 2 |
|
| 1 (C2- 1đ) |
| 1 (C5 – 0,5đ) | 2 | 2 | TN: 0,5 TL: 1,5 |
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ | 2 |
|
| 1 (C3 – 1đ) |
|
|
|
| 2 | 1 | TN: 0,5 TL: 1 |
CHƯƠNG IX.
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC.
| 2 | 1 (C4 – vẽ hình 0,5đ) |
| 1 (C4 – 1 đ) | 2 | 1 (C4 – 1đ) |
| 1 (C4 – 0,5đ) | 4 | 3 | TN: 1,0 TL: 3,0 |
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
| 4 |
|
|
|
| 1 (C6 – 0,5 đ) |
|
| 4 | 1 | TN: 1,0 TL: 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0 | 2 | 12 | 8 | TN: 3 TL: 7 |
Điểm số | 2, 0 | 0, 5 | 0,5 | 3,0 | 0,5 | 2,5 |
| 1 | 3 | 7 |
|
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,5 điểm 45 % | 3,0 điểm 30 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5
Bình luận