Đề thi cuối kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 8
Đề tham khảo số 8 cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bạn An lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ có cùng kích thước. Biến cố nào sau đây là biến cố chắc chắn?
A. "An lấy được viên bi màu đỏ".
B. "An lấy được viên bi màu trắng".
C. "An lấy được viên bi màu đen".
D. "An lấy được viên bi màu xanh hoặc viên bi màu đỏ".
Câu 2. Cho dãy tỉ số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Câu 3. Hệ số của đơn thức là
A. . B.
.
C. 30 . D. 1500 .
Câu 4. Chỉ ra đáp án SAI. Từ tỷ lệ thức ta có tỷ lệ thức sau:
A. ... B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Chỉ ra đáp án đúng Nếu thì
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Hình lăng trụ đứng tam giác có
A. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh.
B. 4 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh.
C. 5 mặt, 9 đỉnh và 6 cạnh.
D. 6 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh.
Câu 7. Một người đi xe máy với vận tốc trong
giờ, sau đó tăng vận tốc thêm
trong
giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình
lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Mỗi đỉnh có ba góc vuông.
B. Đáy là các hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên song song và bằng nhau.
D. Cặp cạnh đáy đối diện nhau bằng nhau.
Câu 9. Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là số chia hết cho 5 là
A. .
B. .
C. 1 .
D. .
Câu 10. Cho tam giác ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và AC. Kết quả nào dưới đây là đúng?
A. IA > IB > IC B. IA = IB = IC
C. IA < IB < IC D. Không so sánh được IA, IB, IC
Câu 11. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là:
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác này B. Trọng tâm
C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác này D. Trực tâm
Câu 12. Tam giác DEF có các đường trung tuyến DM, EN và FP cắt nhau tại G. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Cho hai đa thức Tính
+
b) Tính
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm hai số x và y biết. và
.
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: "Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 5''
B: ''Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7''
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là điểm thuộc cạnh BC sao cho BD = BA và H là trung điểm của AD. Tia BH cắt AC tại E. Tia DE cắt tia BA tại M. Chứng minh rằng:
a) ;
b) Tam giác AED cân;
c) EM > ED;
d) Qua điểm E kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại F. Gọi K là giao điểm của DE và HF. Chứng minh rằng KE = 2KD
Bài 5. (0,5 điểm) Cho hai đa thức sau:
f(x) = ( x-1)(x+2)
g(x) = x3 + ax2 + bx + 2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. D | 2. C | 3. D | 4. C | 5. C | 6. A |
7. B | 8. C | 9. D | 10. B | 11. D | 12. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung đáp án | Điểm |
1 (2đ) | a | ![]() ![]() ![]() ![]() |
0,75 |
b | 0,75 | ||
2 (1đ) | Từ Ta có | 0,75 | |
Vậy x |
0,75
|
3 (1 điểm) | Khi gieo một con xúc xắc cân đối thì 6 mặt của nó đều có khả năng xuất hiện bằng nhau | 0,25 |
-Do 6 kết quả đều có khả năng xảy ra nên P(A) = -B là biến cố chắc chắn vì cả 6 mặt đều là số nhỏ hơn 7 nên P(B) = 1 |
0,75 |
4 (2,5 điểm) | a | ![]() | 0,25 |
Xét ∆BAH và ∆BDH có BA = BD, HA = HD, BH chung
| 0,75 | ||
b | Từ a) suy ra Chứng minh được ∆ABE = ∆DBE (c.g.c)
| 0,75 | |
c | Từ a) suy ra Chứng minh được ∆ABE = ∆DBE (c.g.c)
|
0,75 | |
d | Chứng minh được Chứng minh được K là trọng tâm của ∆ADF | 0,5 |
4 (0,5 điểm)
| - Tìm đúng nghiệm của đa thức f(x) là x = 1 hoặc x = - 2 - Lập luận cho g(1) = 0 và g(-2) = 0 | 0,25 |
| 0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN 7 KNTT
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CVI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ | 2 |
| 1 |
|
| 1 (C2 – 1 điểm) |
|
| 3 | 1 | TN: 0,75 TL: 1 |
CVII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
| 1 |
|
| 2 (C1a,b – 1,5đ | 1 |
|
| 1 (C4 - 0,5 điểm) | 2 | 3 | TN: 0,5 TL: 2,0 |
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ | 1 |
| 1 |
|
| 1 (C3 – 1 điểm) |
|
| 2 | 1 | TN: 0,5 TL: 1 |
CHƯƠNG IX.
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC.
| 2 |
| 1 | 1 (C4 vẽ hình, ghi gtkl + a – 0,25 + 0,75 đ) |
| 1 (C4b,c – 1,5đ) |
| 1 (C4d – 0,5 điểm) | 2 | 4 | TN: 0,5 TL: 3 |
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | TN: 0,5 TL: 0 |
Tổng số câu TN/TL | 7 | 0 | 4 | 3 | 1 | 3,5 |
| 2 | 12 | 9 | TN: 3 TL: 7 |
Điểm số | 1,75 |
| 1 | 2,5 | 0,25 | 3,25 |
| 1,0 | 3 | 7 |
|
Tổng số điểm | 1,75 điểm 17,5 % | 3,5 điểm 35 % | 3,75 điểm 37,5 % | 1 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 8, đề thi cuối kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 8
Bình luận