Đề thi cuối kì 2 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 10
Đề tham khảo số 10 cuối kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. x.y. | B. | C. x + y. | D. x – y. |
Câu 2. Bậc của đơn thức 2xy7 là
A. 2. | B. 7. | C. 8. | D. 9. |
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Biến cố chắc chắn là:
A. Số được chọn là số nguyên tố
B. Số được chọn nhỏ hơn 7
C. Số được chọn là số chính phương
D. Số được chọn là số chẵn
A. x.y. | B. | C. x + y. | D. x – y. |
Câu 2. Bậc của đơn thức 2xy7 là
A. 2. | B. 7. | C. 8. | D. 9. |
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Biến cố chắc chắn là:
A. Số được chọn là số nguyên tố
B. Số được chọn nhỏ hơn 7
C. Số được chọn là số chính phương
D. Số được chọn là số chẵn
Câu 4. Trong các biến cố sau em hãy chỉ ra biến cố không thể:
A. Tháng hai năm sau có 31 ngày.
B. Khi gieo con xúc xắc thì số chấm xuất hiện là 6
C. Trong điều kiện bình thường nước đun đến 100 độ sẽ sôi.
D. Ngày mai mặt trời mọc đằng Đông.
Câu 5. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho có , . Khi đó ta có:
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm. | B. 3cm; 2cm; 5cm. | C. 2cm; 4cm; 6cm. | D. 2cm; 3cm; 4cm. |
Câu 8.Tam giác ABC có AB = 2cm; BC = 5cm; AC = b (cm) (b là số nguyên). Giá trị của b là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 9. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là
A. Hình tam giác | C. Hình chữ nhật |
B. Hình thoi | D. Hình lục giác đều |
Câu 10. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh:
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt :
A. | B. | C. | D. |
Câu 12.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
A. Song song và không bằng nhau | C. Vuông góc với nhau |
B. Cắt nhau | D. Song song và bằng nhau |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Cho biểu thức: .
a) Rút gọn biểu thức , rồi sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dân của biến .
b) Tính giá trị của biểu thức với .
c) Tính với và .
Bài 2. (1,0 điểm). An và Chi có số bi lần lượt tỉ lệ với 4; 5. Biết rằng An có số bi ít hơn Chi là 4 viên. Tính số viên bi của mỗi bạn.
Bài 3. (1,0 điểm)
Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau được đánh số thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: "Lấy được lá thăm có đánh số 1 ";
B: "Lấy được lá thăm có đánh số chẵn".
Bài 4. (2,5 điểm) Cho cân tại M . Kẻ NH MP , PK MN . NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh
b) Chứng minh ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số khác thỏa mãn .
Tính giá trị biểu thức
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. A | 6. C |
7. D | 8. A | 9. A | 10. D | 11. B | 12. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung đáp án | Điểm |
1 (2đ) | a |
|
0,75 |
b |
| 0,75 | |
c |
|
0,5 |
2 (1đ) | Gọi số bi của An và Chi lần lượt là x và y ( viên bi x, y ). Theo đề bài ta có và y - x = 4. Áp dụng tính chất cảu dãy tỉ số bằng nhau ta có = 4 => x = 16 ; y= 20 Vậy An có 16 viên bi, Chi có 20 viên bi |
1,0 |
3 (1 điểm) | a) | 0,5 |
b)
| 0,5 |
4 (2,5 điểm) | a |
| 0,5 |
a) Xét NHP và PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung Có (Vì MNP cân tại M(gt)) => NHP = PKN (ch-gn) => NH = PK (đpcm)
| 0,75 | ||
b | b) Vì NHP = PKN (cmt) => => ENP cân tại E (đpcm)
| 0,5 | |
c | c) Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN) MH = MP – HP (Vì H thuộc MP) Mà MN = MP (Vì MNP cân tại M (gt)) KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của NHP = PKN (cmt)) => MK = MH Xét MEK và MEH vuông tại K và H (gt) Có ME là cạnh chung Có MK = MH (cmt) => MEK = MEH (ch-cgv) => => ME là phân giác của góc NMP (đpcm) |
0,25
0,5 |
4 (0,5 điểm)
| Ta có Nếu thì thì . | 0,25 |
Nếu , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được nên . Do đó . Vậy hoặc hoặc . | 0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: TOÁN 7 KNTT
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CVI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ |
|
|
|
|
| 1 (C2 – 1 điểm) |
|
| 0 | 1 | TN: 0 TL: 1 |
CVII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN
| 2 |
|
| 2 (C1a,b – 1,5đ |
| 1 (C1c-0,5 đ) |
| 1 (C4 - 0,5 điểm) | 2 | 4 | TN: 0,5 TL: 2,5 |
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ |
|
| 2 |
|
| 1 (C3 – 1 điểm) |
|
| 2 | 1 | TN: 0,5 TL: 1 |
CHƯƠNG IX.
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC.
| 2 |
| 2 | 2 (C4 vẽ hình, ghi gtkl + a – 0,5 + 0,75 đ) |
| 1 (C4b,c – 1,25đ) |
|
| 4 | 3 | TN: 1 TL: 2,5 |
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
| 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 | 0 | TN: 1,0 TL: 0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 4 | 3 |
| 3 |
| 1 | 12 | 7 | TN: 3 TL: 7 |
Điểm số | 2 |
| 1 | 2,75 |
| 3,75 |
| 0,5 | 3 | 9 |
|
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 3,75 điểm 37,5 % | 3,75 điểm 37,5 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 10, đề thi cuối kì 2 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 10
Bình luận