Đề thi giữa kì 1 toán 7 KNTT: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

    TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất:

Nếu a ∈ℤ thì

A. a ∈ ℝ;

B. a ∈ℚ;

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 2: Kết quả của phép tính Tech12h bằng:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 3: Giá trị x thỏa mãn  là:  Tech12h

A.  Tech12hB.  Tech12hC.  Tech12hD.  Tech12h

Câu 4: Tech12h là kết quả của phép tính:

A. Tech12hB.  Tech12h
C.  Tech12hD.  Tech12h

Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn:

A. 1,(3);

B. 1,2(21);

C. 1,11111…;

D. 2,64575…

Câu 6. Căn bậc hai số học của số a không âm là:

A. √a ;

B. − √ a ;

C. √ a và − √ a

D. Không có đáp án.

Câu 7. Cho x = -12. Tính |x + 2|.

A. 10;

B. -10;

C. 12;

D. -12.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có một giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi điểm nằm trước điểm 0, cách 0 một đoạn bằng √ 3 3 trên trục số;

B. Chỉ có một giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi điểm nằm sau điểm 0, cách 0 một đoạn bằng √ 3 3 trên trục số;

C. Có hai giá trị x thỏa mãn x2 = 3 được biểu diễn bởi hai điểm, một điểm nằm trước và một điểm nằm sau điểm 0, hai điểm đều cách điểm 0 một khoảng bằng √ 3 3 trên trục số;

D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn x2 = 3.

Câu 9. Cho hình vẽ sau:

Tech12h

Số cặp góc kề bù (không kể góc bẹt) có trong hình vẽ trên là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 10. Cho Tech12h, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc xOt là:

A.120°;

B. 80°;

C. 60°;

D.150°.

Câu 11. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng x, ta vẽ hai đường thẳng qua A và song song với x thì:

A. Hai đường thẳng đó trùng nhau;

B. Hai đường thẳng cắt nhau tại A;

C. Hai đường thẳng song song;

D. Hai đường thẳng vuông góc.

Câu 12. Định lí sau được phát biểu thành lời là:

Giả thiếta // b, c ⊥ a
Kết luậnc ⊥ b

A. Nếu một đường thẳng vuông góc một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia.

C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng kia một góc 600.

D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng kia một góc 1800.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) Biết biểu thức 6. 125 viết được dưới dạng 2. 3b. Tính a – b.

b) Cho a = Tech12h = 9,94987471… và b = 5,(123).

i) Hai số b là số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn hay số vô tỉ? Tìm chữ số thập phân thứ năm của số b.

ii) Ước lượng tích của a và b.

Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a).  Tech12h

b)  Tech12h

c)  Tech12h

 

Bài 3. (1,5 điểm)  Tìm x biết:

a)  Tech12h

b)  Tech12h

c)  Tech12h

Bài 4. (2,0 điểm)

Cho đường thẳng xy đi qua điểm O. Vẽ tia Oz sao cho Tech12h. Vẽ tia Ot sao cho Tech12hTech12h. Gọi Ov là tia phân giác của Tech12h. Các góc Tech12hTech12h có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao?

Bài 5. (0,5 điểm) 

 

Tech12h

 

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..…………...……………………………………………………………………………...………………..…………………………………………………………………………

Tech12h

BÀI LÀM:

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

..........................................................................................................................................…

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 

MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu123456789101112
Đáp ánCDDCDAACBCAA

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) Ta có:

6. 125 = (2 . 3)8 . (3. 22)5 = 28 . 38 . 35 . (22)5

= 28 . 22 . 5 . 38 + 5 = 28 + 10 . 313 = 218 . 313.

Khi đó a = 18 và b = 13.

Do đó a – b = 18 – 13 = 5.

Vậy a – b = 5.

b.

i) Số b = 5,(123) = 5,12312312… là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là 123.

Chữ số thập phân thứ năm của số b là chữ số 2.

ii) Làm tròn a = √ 99 99 = 9,94987471… đến hàng đơn vị ta được a ≈ 10.

Làm tròn b = 5,12312312… đến hàng đơn vị ta được b ≈ 5.

Khi đó ước lượng tích của a và b là a . b ≈ 10 . 5 = 50.

Bài 2. (1,5 điểm)

 

  1. Tech12h
  2. Tech12h
  3. Tech12h

 

Bài 3. (1,5 điểm)

  1. (x-2)(3-2x)=0 Tech12h

 

Vậy  x= 2 hoặc Tech12h 

  1. Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Vậy Tech12h

c) 7,2 : [41 – (2x – 5)] = 2. 5.

7,2 : [41 – (2x – 5)] = 8 . 5

7,2 : [41 – (2x – 5)] = 40

41 – (2x – 5) = 7,2 : 40

41 – (2x – 5) = 0,18

2x – 5 = 41 – 0,18

2x – 5 = 40,82

2x = 40,82 + 5

2x = 45,82

x = 45,82 : 2

x = 22,91

Vậy x = 22,91.

Bài 4. (2,0 điểm)

Tech12h

Tech12h nên Tech12h

Vì Ov là tia phân giác của Tech12h nênTech12h

Tech12h Ov và Oz là hai tia đối nhau

Như vậy, các góc Tech12h  và Tech12h  là hai góc đối đỉnh vì Ox là tia đối của tia Oy, tia Ov là tia đối của tia Oz

Bài 5. (0,5 điểm)

Tech12h

Tech12h

Tech12h

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 

MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giáTổng điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTL
1

Số hữu tỉ

(14 tiết)

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính.

3

(0,5đ)

 

1

(0,25đ)

     4
Các phép toán với số hữu tỉ   

1

(0,5đ)

 

4

(2 đ)

 

1

(0,5đ)

2

Số thực

(10 tiết)

Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

2

(0,5đ)

  

1

(1đ)

    3
Tập hợp các số thực

2

(0,5đ)

    

2

(1 đ)

  
3

Góc và đường thẳng song song

(11 tiết)

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

2

(0,5đ)

    

1

(0,5đ)

  3
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

1

(0,25đ)

    

2

(1đ)

  
Định lí và chứng minh định lí

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

      

Tổng: Số câu

Điểm

11

(2,75đ)

1

(0,5đ)

1

(0,25đ)

2

(1,5đ)

0

(0 đ)

9

(4,5đ)

0

(0 đ)

1

(0,5đ)

10
Tỉ lệ32,5%1,75%45%5% 
Tỉ lệ chung50%50% 

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 

MÔN:TOÁN  7 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 

        
STTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1Số hữu tỉTập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính.

Nhận biết:

- Nhận biết được số hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

3

(TN1,TN2, TN3)

   

Thông hiểu:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

1

(TN4)

   

Vận dụng:

- So sánh hai số hữu tỉ.

    
Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

 

1

(TL1a)

  
 

Vận dụng:

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

  

4

(TL2a, TL2b, TL3a, TL3b)

 
 

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

- Tính được tổng dãy số có quy luật.

   (TL5)
2Số thựcSố thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Nhận biết:

- Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Nhận biết số vô tỉ.

- Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm.

2

(TN5, TN6)

   

Thông hiểu:

- Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay

- Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.

 

1

(TL1b)

  
Tập hợp các số thực

Nhận biết:

- Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực.

- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực.

2

(TN7, TN8)

   

Thông hiểu:

- Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.

    

Vận dụng:

- So sánh hai số thực.

- Vận dụng các tính chất và quy tắc để thực hiện các phép tính với số thực (tương tự như số hữu tỉ).

  

2

(TL2c, TL3c)

 
3Góc và đường thẳng song songGóc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

- Nhận biết tia phân giác của một góc.

2

(TN9, TN10)

   

Vận dụng:

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

  

2

(TL4b, TL4c)

 
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

Nhận biết:

Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

- Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song.

- Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

1

(TN11)

   

Thông hiểu:

- Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

- Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song.

    

Vận dụng:

- Chứng minh hai đường thẳng song song.

- Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song.

  

1

2

(TL4b, TL4c)

 
Định lí và chứng minh định lí

Nhận biết:

Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí.

3

(TN12, TL4a)

   
 

Vận dụng:

- Làm quen với chứng minh định lí.

    

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 1 Toán 7 KNTT, đề thi Toán 7 giữa kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác