Đề thi giữa kì 1 Sinh học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2
Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Sinh học 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (NB): Trong các sinh vật sau, nhóm sinh vật nào có khả năng tự dưỡng?
- A. Tảo, cá, chim, rau, cây xà cừ.
- B. Tảo, nấm, rau, lúa, cây xà cừ.
- C. Con người, vật nuôi, cây trồng.
- D. Tảo, trùng roi xanh, lúa, cây xà cừ.
Câu 2 (NB): Sinh vật dị dưỡng là
- A. Các sinh vật chỉ có khả năng tổ hợp chất hữu cơ từ những chất hữu cơ có sẵn.
- B. Các sinh vật có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
- C. Sinh vật phân hủy các acid vô cơ thành chất dinh dưỡng
- D. Sinh vật chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp chất vô cơ thành năng lượng hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
Câu 3 (NB): Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tử nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở cơ thể người được gọi là quá trình
- A. phân giải.
- B. tổng hợp.
- C. đào thải.
- D. chuyển hóa năng lượng.
Câu 4 (TH): Hãy hoàn thành chú thích (1), (2) trong sơ đồ các giai đoạn chuyển hóa sau.
- A. (1) nhiệt, (2) sinh vật phân giải.
- B. (1) Sinh vật phân giải, (2) Nhiệt.
- C. (1) Nhiệt, (2) ATP
- D. (1) Sinh vật phân giải, (2) ATP.
Câu 5 (TH): Trong tế bào và cơ thể sinh vật, năng lượng chủ yếu được tích trữ
- A. trong các liên kết hóa học.
- B. trong các mô mỡ và máu.
- C. trong các phản ứng.
- D. trong các bào quan của tế bào.
Câu 6 (TH): “Trao đổi chất và chuyển hoá..... là đặc điểm cơ bản của sự sống, quá trình này có hai vai trò cơ bản là...... cơ thể.”
Từ còn thiếu trong dấu … là
- A. năng lượng/ cung cấp năng lượng và kiến tạo.
- B. tổng hợp/ phân giải.
- C. năng lượng/ phân giải.
- D. tổng hợp/ cung cấp năng lượng và kiến tạo.
Câu 7 (NB): Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
- A. nước.
- B. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.
- C. các ion khoáng.
- D. nước vài ion khoáng.
Câu 8 (NB): Thực vật thủy sinh hấp thụ nước và chất khoáng từ đất chủ yếu qua bộ phận nào?
- A. Qua các tế bào lông hút ở rễ.
- B. Qua bề mặt tế bào biểu bì của cây.
- C. Qua các tế bào mô mềm ở rễ.
- D. Qua các tế bào mạch dẫn của cây.
Câu 9 (NB): Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào
- A. Hoạt động trao đổi chất.
- B. Chênh lệch nồng độ ion.
- C. Cung cấp năng lượng.
- D. Hoạt động thẩm thấu.
Câu 10 (NB): Ở đa số thực vật, sự hấp thụ nước và chất khoáng của cây diễn ra ở
- A. Các tế bào biểu bì.
- B. Các tế bào nhu mô.
- C. Các tế bào lông hút.
- D. Các tế bào khí khổng
Câu 11 (NB): Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm
- A. khí oxygen và glucose.
- B. glucose và nước.
- C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng.
- D. khí carbon dioxide và nước.
Câu 12 (NB): Pha sáng của quang hợp là
- A. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong NADP.
- B. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được caroten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
- C. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
- D. pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP.
Câu 13 (NB): Yếu tố ngoại cảnh nào không tác động đến quang hợp ở thực vật?
- A. Ánh sáng.
- B. Khí CO2.
- C. Nhiệt độ.
- D. Khí O2.
Câu 14 (NB): Phương trình quang hợp ở thực vật là
- A. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O.
- B. C6H12O6 + 6H2O 6CO2 + 12H2O.
- C. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O.
- D. C6H12O6 + 6H2O 6CO2 + 12H2O.
Câu 15 (TH): Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
- A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
- B. Quá trình khử CO2.
- C. Quá trình quang phân li nước.
- D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).
Câu 16 (TH): Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
- A. Cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
- B. Cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
- C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
- D. Cả B và C.
Câu 17 (NB): Giai đoạn đường phân diễn ra tại
- A. ti thể.
- B. tế bào chất.
- C. lục lạp.
- D. nhân.
Câu 18 (NB): Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật
- A. C4.
- B. CAM.
- C. C3.
- D. C4 và thực vật CAM.
Câu 19 (NB): Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là
- A. không bào.
- B. ti thể.
- C. trung thể.
- D. lạp thể.
Câu 20 (TH): Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?
- A. Làm giảm nhiệt độ.
- B. Làm tăng khí O2.
- C. Tiêu hao chất hữu cơ.
- D. Làm giảm độ ẩm.
Câu 21 (TH): Khi nói về quan hệ giữa hô hấp và quá trình trao đổi chất khoáng trong cây, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
- B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng.
- C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hóa các nguyên tố khoáng.
- D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.
Câu 22 (TH): Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
- A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp.
- B. Hô hấp không tạo ra năng lượng cho thực vật.
- C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
- D. Hô hấp có vai trò miễn dịch cho cây.
Câu 23 (NB): Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì
- A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
- B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
- C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
- D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 24 (NB): Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự
- A. Miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn.
- B. Miệng →thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn.
- C. Miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
- D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
Câu 25 (NB): Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
- A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
- B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
- C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
- D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 26 (NB): Quá trình dinh dưỡng gồm
- A. lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng hóa các chất.
- B. lấy thức ăn, hô hấp, hấp thụ và đồng hóa các chất.
- C. lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và bài tiết.
- D. lấy thức ăn, hô hấp, hấp thụ và bài tiết.
Câu 27 (TH): Đâu không phải đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?
- A. Kích thước rất dài.
- B. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
- C. Tiết ra nhiều dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn.
- D. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
Câu 28 (TH): Về mặt sinh học, câu thành ngữ “nhai kĩ no lâu” có ý nghĩa gì?
- A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn.
- B. Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những phân tử rất nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn.
- C. Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn.
- D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn nhiều nên no lâu
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Tại sao cần có chế độ ăn phù hợp với mỗi lứa tuổi như trẻ em, phụ nữ mang thai, phụ nữ trong thời kì cho con bú?
Câu 2: (VD) Đặc điểm cấu trúc nào của lục lạp thích ứng với việc thực hiện hai pha quá trình quang hợp?
Câu 3: (VDC) Vì sao nói thoát hơi nước là tai họa tất yếu của cây?
Hướng dẫn trả lời
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. D | 2. A | 3. A | 4. A | 5. A | 6. A | 7. D |
8. B | 9. B | 10. C | 11. D | 12. C | 13. D | 14. A |
15. D | 16. D | 17. B | 18. C | 19. B | 20. C | 21. A |
22. C | 23. B | 24. B | 25. B | 26. A | 27. C | 28. B |
- B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
Câu 2:
- Ngoài là màng kép, trong là cơ chất có chứa nhiều hạt grana nới diễn rap ha sáng, chất nền là nơi diễn rap ha tối.
- Hạt grana chứa hệ sắc tố quang hợp (hấp thụ các tia sáng) chứa trung tâm phản ứng và các chất truyền điện tử giúp pha sáng thực hiện được.
- Chất nên có cấu trúc dạng keo, trong suốt, chứa nhiều enzyme phù hợp với việc thực hiện các phản ứng khử CO2 trong pha tối.
Câu 3:
- ″Tai họa″ tức là trong suốt quá trình sinh trưởng và phát triển của mình, thực vật phải mất đi một lượng nước lớn → nó phải hấp thụ một lượng nước lớn hơn lượng nước mất đi. Đó là điều không dễ dàng gì trong điều kiện môi trường luôn thay đổi.
- ″ Tất yếu″ là muốn nói thực vật cần phải thoát một lượng nước lớn như thế,vì có thoát nước mới lấy được nước. Sự thoát hơi nước đã tạo ra một sức hút nước, tạo sự chênh lệch về thế nước theo chiều giảm dần từ rễ lên lá, nước có thể dễ dàng di chuyển từ rễ lên lá. Đồng thời, thoát hơi nước giúp bề mặt lá được điều hòa. Mặt khác, thoát hơi nước thì khí khổng mở dòng CO2 sẽ đi từ ngoài vào lá, cung cấp nguyên liệu cho quang hợp.
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Sinh học 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Sinh học 11 cánh diều, đề thi giữa kì 1 Sinh học 11 Cánh diều:
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận