Đề kiểm tra Sinh học 11 Cánh diều bài 8 Hệ tuần hoàn ở động vật

Đề thi, đề kiểm tra sinh học 11 Cánh diều bài 8 Hệ tuần hoàn ở động vật. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là

  • A. Tim → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
  • B. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim
  • C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim
  • D. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch→ tim

Câu 2: Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

  • A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh
  • B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
  • C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
  • D. Cao, tốc độ máu chạy chậm

Câu 3: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là

  • A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
  • B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
  • C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
  • D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim

Câu 4: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng

  • A . Vận chuyển chất dinh dưỡng
  • B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
  • C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
  • D. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết

Câu 5: Trong các loài sau đây:

(1)tôm        (2) cá        (3) ốc sên

(4) ếch        (5) trai        (6) bạch tuộc        (7) giun đốt

Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?

  • A. (1), (3) và (5)       
  • B. (1), (2) và (3)
  • C. (2), (5) và (6)       
  • D. (3), (5) và (6)

Câu 6: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

  • A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
  • B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
  • C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
  • D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.

Câu 7: Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là

  • A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
  • B. Tự động
  • C. Theo chu kỳ
  • D. Cần năng lượng

Câu 8: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

  • A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
  • B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
  • C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
  • D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.

Câu 9: Xét các đặc điểm sau:

1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể

2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô

3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim

5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?

  • A. 2       
  • B. 3        
  • C. 4        
  • D. 5

Câu 10: Trong các phát biểu sau:

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào

4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

  • A. 1        
  • B. 3        
  • C. 4       
  • D. 5

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2

  • A. Khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
  • B. Được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
  • C. Còn lưu giữ trong phê nang
  • D. Thải ra trong hô hấp tế bào của phổ

Câu 2: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

  • A. Cao, tốc độ máu chảy chậm
  • B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
  • C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
  • D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

Câu 3: Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?

(1) Tôm (2) mực ống       (3) ốc sên       ( 4) ếch

(5) trai        (6) bạch tuộc        (7) giun đốt

  • A. (1), (3) và (4)
  • B. (5), (6) và (7)
  • C. (2), (3) và (5)
  • D. (2), (4), (6) và (7)

Câu 4: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự

  • A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
  • B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
  • C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
  • D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn kín

  • A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim)
  • B. Tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được
  • C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình
  • D. Màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất

Câu 6: Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:

  • A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
  • B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
  • C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
  • D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển

Câu 7:  Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm
  • B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
  • C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần
  • D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu

Câu 8: Huyết áp là lực co bóp của

  • A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
  • B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
  • C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
  • D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch  

Câu 9: Trong hệ nhóm máu AOB của người có 4 nhóm máu A, máu B, máu O và máu AB. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây?

  • A. AB
  • B. A
  • C. B
  • D. O

Câu 10: Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất (van nối giữa tâm nhĩ với tâm thất) sẽ dễ bị suy tim. Nguyên nhân chính là do: 

  • A. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm
  • B. Khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim.
  • C. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxi
  • D. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxi để hoạt động.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Nêu ý nghĩa của việc điều hòa hoạt động tim mạch?

Câu 2 ( 4 điểm). Làm thế nào để phòng ngừa các bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn?

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Trình bày sơ bộ về cấu tạo và hoạt động của tim?

Câu 2 ( 4 điểm). Tại sao động vật máu nóng phải duy trì hệ tuần hoàn hoạt động mạnh mẽ hơn so với động vật máu lạnh?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hệ tuần hoàn kép có ở

  • A. Lưỡng cư và bò sát
  • B. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
  • C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
  • D. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá

Câu 2: Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

  • A. 95 lần/phút        
  • B. 85 lần/phút
  • C. 75 lần/phút       
  • D. 65 lần/phút

Câu 3: Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

  • A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
  • B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
  • C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
  • D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Câu 4: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

  • A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn
  • B. Mao mạch thường ở gần tim
  • C. Số lượng mao mạch ít hơn
  • D. Áp lực co bóp của tim tăng

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Hệ tuần hoàn là gì?

Câu 2: Tại sao các động vật có kích thước lớn như voi và cá voi cần có hệ tuần hoàn đặc biệt để đáp ứng nhu cầu vận chuyển oxy và dưỡng chất trong cơ thể của mình?

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1:  Động mạch là những mạch máu

  • A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
  • B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
  • C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
  • D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan.

Câu 2: Mao mạch là những

  • A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
  • B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
  • C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
  • D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

Câu 3: Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co sau tâm nhĩ. Nguyên nhân là vì: 

  • A. Đợi máu từ tâm nhĩ đổ xuống để tống máu vào động mạch
  • B. Thành tâm thất dày hơn nên co chậm hơn
  • C. Hoạt động của hệ dẫn truyền tim
  • D. Các tĩnh mạch đổ máu về tâm nhĩ gây co tâm nhĩ trước sau đó mới đến co tâm thất.

Câu 4:  Ở người, cơ tim có bao nhiêu đặc điểm sau đây? 

  1. Nguyên sinh chất có vân ngang

  2. Giữa các sợi cơ có cầu nối tạo nên hợp bào

  3. Nhân tế bào nằm ở giữa sợi cơ

  4. Các sợi cơ tập hợp thành bó

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Tuần hoàn ở động vật là gì? 

Câu 2. Giả sử trong một phút, lượng máu được bơm ra từ tim là 5 lít. Nếu ta biết rằng hệ tuần hoàn có 6 lít máu, thì ta có thể tính được lưu lượng máu chảy trong hệ tuần hoàn bằng cách nào?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Sinh học 11 CD bài 8 Hệ tuần hoàn ở động vật, đề kiểm tra 15 phút sinh học 11 cánh diều, đề thi sinh học 8 cánh diều bài 8

Bình luận

Giải bài tập những môn khác