Đề thi cuối kì 2 toán 8 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồ thị của hàm số y = ax + b với a ≠ 0 là gì?
A. Một đường thẳng B. Một đoạn thẳng
C. Một đường cong D. Một Parabol
Câu 2. Khi b = 0 thì đồ thị của hàm số y = ax + b () luôn đi qua điểm nào?
A. O(0; 0) B. A(1; 1) C. M(1; -1) D. N(-1; 1)
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 - 5x là:
A. 2 B. 5 C. – 5 D. -3
Câu 4. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 5. Giải phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6. Một tổ sản xuất dự định làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định. Tổ dự định
mỗi ngày làm 120 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ làm được 150 sản phẩm. Vì vậy tổ đã làm xong trước thời gian dự định là 4 ngày và còn làm thêm được 10 sản phẩm. Tính số sản phẩm mà tổ đã dự định làm.
A. 1220 sản phẩm B. 2440 sản phẩm
C. 1400 sản phẩm D. 2420 sản phẩm
Câu 7. Cho tam giác ABC, gọi M và N lần lượt là trung điểm cạnh AB và BC. Biết rằng cạnh AC = 5 cm. Tính độ dài đoạn MN.
A. MN = 2,5 cm B. MN = 5 cm C. MN = 10 cm D. MN = 2 cm
Câu 8. Cho hình bên. Biết DE // BC và các kích thước như hình. Độ lớn đoạn AE là
A. B. C. D.
Câu 9. Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng phối cảnh
A. Hình B B. Hình C C. Hình D D. Hình A
Câu 10. Trong một hộp có 20 thẻ gồm 4 thẻ được đánh số 1, 4 thẻ được đánh số 2, 6 thẻ được
đánh số 3, 3 thẻ được đánh số 4 và 3 thẻ được đánh số 5. Xác suất cho biến cố “ Thẻ rút ra là thẻ đánh số 3 là:
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (3 điểm).
1) Giài phương trình:
a) b) c)
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một tổ may dự định mỗi ngày may 50 cái áo. Nhưng thực tế mỗi ngày tổ đã may được 60 cái áo. Do đó không những tổ đã hoàn thành trước một ngày mà còn làm thêm được 20 cái áo nữa. Tính số lượng áo mà tổ phải may theo dự định ban đầu.
Bài 2. (1 điểm).
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tìm xác cuất của biến cố E : “ Số tự nhiên có hai chữ số này là ước của 80 ”.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: tam giác ABE đồng dạng ACF từ đó suy ra AB.AF = AC.AE
b) Chứng minh:
c) Đường thẳng EF cắt AD và tia CB lần lượt tại I và K. Chứng minh:
Bài 4. (1,5 điểm).
a) Cho hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d) và điểm M thuộc (d) có tung độ bằng –1.
Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ xOy và tìm tọa độ điểm M.
b) Biết rằng đồ thị hàm số bậc nhất y = mx – 4 cắt đồ thị (d) nói trên tại điểm có hoành
độ bằng 2. Hãy xác định hệ số m
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | A | C | B | D | B | A | C | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Bài 1 (2,5 điểm) | 1. a)
Vậy nghiệm của phương trình là |
0,25
0,25 |
b)
Vậy nghiệm của phương trình là |
0,25
0,25 | |
c)
Vậy là nghiệm của phương trình |
0,25
0,25
| |
2. Gọi số áo phải may theo dự định là () Thời gian dựng định của tổ may là (ngày) Thực tế số áo đã làm là (áo) Thời gian thực tế tổ đã làm là (ngày) Theo đề bài ta có phương trình: Giải phương trình ta được: (thỏa mãn) Vậy số áo phải may theo thực tế là 400 cái áo |
0,25
0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 | |
Bài 2 (1,5 điểm) | Các số tự nhiên có hai chữ số là 10; 11; 12; ..... ; 99 Nên có kết quả cho hành động này Ta có nên có 10 kết quả thuận lợi cho biến cố E. Nên xác suất cho biến cố E là | 0,25
0,25
0,25 0,25 |
Bài 3 (2,5 điểm) |
0,25 | |
a) Xét tam giác ABE và tam giác ACF ta có: chung; (gt) Suy ra tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF (g.g) Suy ra |
0,25 0,25 0,25 | |
b) Xét tam giác AEF và tam giác ABC ta có: (cmt) chung Suy ra tam giác AEF đồng dạng ABC (c.g.c) suy ra |
0,25
0,5 0,25 | |
c) Chứng minh tam giác CBE đồng dạng CAD (g.g) Xét hai tam giác CBA và tam giác CED ta có: chung; suy ra tam giác CBA đồng dạng tam giác CED (c.g.c) Suy ra góc CDE= góc CAB (1) Chứng minh tương tự: góc BDF=góc CAB (2) Từ (1) và (2) suy ra: góc CDE= góc BDF mà Mặt khác AD vuông góc KD suy ra DK là phân giác ngoài của tam giác EDF Ta có DI là phân giác trong của tam giác DEF suy ra (3) Ta có DK là phân giác ngoài của tam giác DEF suy ra (4) Từ (3) và (4) suy ra |
0,25
0,25 | |
Bài 4 (1 điểm) | a) Xác định được hai điểm thuộc đồ thị b) Đồ thị hàm số bậc nhất y = mx – 4 cắt đồ thị (d) nói trên tại điểm cóhoành độ bằng 2. Do đó giao điểm có hoành độ bằng 2. |
0,25
0,25
0,25 0,25 0,25
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 chân trời Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 Toán 8 CTST, đề thi Toán 8 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Bình luận