Đề thi cuối kì 1 toán 8 CTST: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép chia là
A. B.
C. D.
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
A. B.
C. D.
Câu 3. Để phân thức có nghĩa thì thỏa mãn điều kiện nào?
A. B.
C. D.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 5. Cho hình bình hành có . Số đo góc của hình bình hành là:
A. ; B. ;
C. ; D. ;
Câu 6. Cho tam giác vuông cân ở . Tính độ dài biết
A. B.
C. D.
Câu 7. Cân nặng của 45 học sinh lớp 8A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).
Cân nặng | |||||||
Số học sinh |
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 8A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho hai biểu thức và
(với )
a) Rút gọn
b) Tính giá trị của biểu thức khi
c) Tìm giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (1 điểm).
a) Cho , biết là các số nguyên. Tính .
b) Cho . Tìm .Câu 1. (2,5 điểm). Cho hai biểu thức và
(với )
Câu 3. (1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Biết diện tích của mặt đáy bằng 20cm2. Tính diện tích xung quanh hình chóp.
Câu 4. (2 điểm). Cho vuông tại , là trung điểm của . Kẻ vuông góc với tại vuông góc với tại Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật.
b) Gọi là điểm đối xứng của qua . Chứng minh tứ giác là hình thoi.
c) Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.
Câu 5. (1 điểm). Lập bảng thống kê loại đồ uống yêu thích của 200 học sinh, trong đó Coca có 20 học sinh, trà sữa có 90 học sinh, 7 up có 50 học sinh và nước cam có 40 học sinh. Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nước trà sữa
a) Là loại đồ uống có tỉ lệ học sinh lựa chọn cao nhất
b) Là loại đồ uống được đa số học sinh lựa chọn
Câu 6. (0,5 điểm). Cho thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | B | D | A | B | D | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||
Câu 1 (2,5 điểm) | a) Với ta có: Vậy biểu thức |
0,25 0,25
0,25
0,25 | ||||||||||
b) Thay (TMĐK) vào biểu thức , ta có: |
0,5 | |||||||||||
c) Ta có: ;
Để nguyên thì Ta giải được Kết hợp điều kiện, vậy thì có giá trị nguyên |
0,25
0,5
0,25 | |||||||||||
Câu 2 (1 điểm) | a)
=> => . |
0,25
0,25 | ||||||||||
b)
=> |
0,25
0,25 | |||||||||||
Câu 3. (1 điểm) | Do là hình chóp tam giác đều Nên hình chóp có tất cả các mặt bằng nhau Suy ra diện tích bằng nhau cùng bằng Diện tích xung quanh là: . Vậy diện tích xung quanh của hình chóp là |
0,5 0,5 | ||||||||||
Câu 4. (2 điểm) |
0,25 | |||||||||||
a) Xét tứ giác có: vuông tại ) ( tại ) tại ) Vậy tứ giác là hình chữ nhật. |
0,25
0,25 | |||||||||||
b) Ta có là hình chữ nhật nên // hay // Xét có là trung điểm của và // nên là trung điểm của . Xét tứ giác có: là trung điểm của (cmt) là trung điểm của ( đối xứng với qua ) Do đó, tứ giác là hình bình hành. Mà nên tứ giác là hình thoi. |
0,25
0,25
0,25 | |||||||||||
c) Ta có là hình chữ nhật (câu a) và => là trung điểm Mặt khác vì là hình thoi (câu b) nên // và Do đó // và (vì ) Suy ra là hình bình hành Mà là trung điểm của (cmt) nên cũng là trung điểm . Vậy thẳng hàng. |
0,25
0,25 | |||||||||||
Câu 5 (1 điểm) |
a) Quảng cáo là hợp lí vì phản ánh đúng dữ liệu của bảng thống kê |
| ||||||||||
b) Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì tỉ lệ học sinh chọn trà sữa ít hơn 50% |
| |||||||||||
Câu 6. (0,5 điểm) |
|
0,25
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 Toán 8 chân trời Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 Toán 8 CTST, đề thi Toán 8 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3
Bình luận