Đề thi cuối kì 2 toán 8 CTST: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. B. C. D.
Câu 3. Với bằng bao nhiêu thì đường thẳng song song với đường thẳng
y = x – 1.
A. m = -1 B. m = 1 C. m = D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 5. Giải phương trình được nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6. Một ô tô đi từ A đến B từ 6 giờ sáng, lúc 7 giờ sáng cùng ngày, một xe khách cũng đi từ A và tới B cùng lúc với ô tô. Vậy nếu gọi thời gian đi của xe khách là x ( giờ) thì thời gian đi
của ô tô là:
A. (giờ) B. (giờ) C. (giờ) D. (giờ)
Câu 7. Hãy chọn câu đúng?
Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:
A. IK = 4cm B. IK = 4,5 cm C. IK = 3,5cm D. IK = 14cm
Câu 8. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng . Vậy bằng tỉ số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh:
|
|
| |
A | B | C | D |
Câu 10. Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm hay không, kết quả như sau:
Đội mũ cài quoai đúng cách | Đội mũ cài quoai không đúng cách | Không đội mũ bảo hiểm | |
Số học sinh | 74 | 6 | 20 |
Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là
A. 7 B. 74% C. 8 D. 80%
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (3 điểm).
1) Giải phường trình
a) ; b) ; c)
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h. Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 km/ h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi lẫn về và nghỉ là 6 giờ 40 phút.
Bài 2. (1 điểm). Gieo cùng lúc hai viên xúc xắc. Hãy tính xác suất cho biến cố B: “Tổng số chấm trên hai viên xúc sắc lớn hơn 10”
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a) Chứng minh ∽.
b) Tính độ dài đường cao AH.
c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N.
Chứng minh:
Bài 4. (1,5 điểm).
a) Cho hàm số Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .
b) Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | B | C | D | A | B | A | B | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Bài 1 (3 điểm) | 1. a) ;
Vậy phương trình vô nghiệm |
0,25 0,25 |
b)
Vậy phương trình có nghiệm |
0,25 0,25 | |
c) |
0,25 0,25 | |
2) Đổi 10 phút = giờ; 6 giờ 40 phút = giờ Gọi (km) là quãng đường AB, Thời gian xe đi từ A đến B là (giờ) Thời gian xe đi từ B về A là (giờ) Theo đề bài ta có phương trình: Giải phương trình ta được: (thỏa mãn) Vậy quãng đường AB dài 105 km | 0,25
0,25
0,25 0,25 0,25 0,25 | |
Bài 2 (1 điểm) | Có 6. 6 = 36 kết quả khi gieo cùng lúc hai viên xúc xắc Các kết quả thuận lợi cho biến cố B là: (5; 6); (6; 6); (6; 5); (6; 6) Nên xác suất cho biến cố này là |
0,5
0,5 |
Bài 3 (2,5 điểm) |
0,25 | |
a) Xét và có: Do đó ∽ |
0,25 0,25 0,25 | |
b) Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại A để tính độ dài cạnh BC = 5 cm ∽ => => (cm). |
0,25 0,5 0,5 | |
c) có BM là tia phân giác => (1) có BN là tia phân giác => (2) => (3) Từ (1),(2) và (3) => => AM.AN = MH.NC |
0,25
0,25 | |
Bài 4 (1,5 điểm) | a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) nên thay x = 1; y = 2 vào hàm số ta được 2 = 3.1 + 3 – m => m = 4 b) Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục tung khi: Từ đó tìm được m = -2 | 0,25
0,25
0,5 0,5 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 chân trời Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Toán 8 CTST, đề thi Toán 8 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1
Bình luận