Đề kiểm tra Ngữ văn 8 CTST bài 7: Thực hành tiếng Việt

Đề thi, đề kiểm tra ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo bài 7: Thực hành tiếng Việt. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

 

 

B. Bài tập và hướng dẫn giải

ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

 (Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Biệt ngữ xã hội là gì?

  • A. Là từ ngữ chỉ được dùng ở một địa phương nhất định
  • B. Là từ ngữ được dùng ở tất cả các tầng lớp nhân dân
  • C. Là từ ngữ được dùng ở một tầng lớp xã hội nhất định
  • D. Là từ ngữ được dùng ở một vài địa phương nhất định

Câu 2: Khi sử dụng biệt ngữ xã hội trong giao tiếp, chúng ta cần phụ thuộc vào những nhân tố nào?

  • A. Địa vị của đối tượng giao tiếp trong xã hội
  • B. Hoàn cảnh đối tượng giao tiếp, tình huống giao tiếp
  • C. Nghề nghiệp và đơn vị công tác của đối tượng giao tiếp
  • D. Cách thức và mục đích giao tiếp

Câu 3: Các từ ngữ hoàng thượng, hoàng hậu, phi tần, công chúa, hoàng tử thuộc loại nào trong các loại biệt ngữ dưới đây?

  • A. Biệt ngữ của nhân dân lao động
  • B. Biệt ngữ của vua quan và những người trong hoàng tộc dưới chế độ phong kiến
  • C. Biệt ngữ của những người thượng lưu giàu có trong xã hội tư bản chủ nghĩa
  • D. Biệt ngữ của giai cấp chủ nô trong xã hội chiếm hữu nô lệ

Câu 4: Câu nào sau đây là thành ngữ?

  • A. Chân cứng đá mềm
  • B. Có công mài sắt có ngày nên kim
  • C. Lời nói chẳng mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
  • D. Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao

Câu 5: Câu thành ngữ Cưỡi ngựa xem hoa có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ kẻ phản bội
  • B. Phải biết học tập mọi lúc mọi nơi
  • C. Chúng ta phải biết chọn bạn chơi, chọn nơi ở
  • D. Chỉ thái độ qua loa

Câu 6: Dòng nào sau đây là những biệt ngữ được dùng trong tầng lớp học sinh, sinh viên?

  • A. Trúng tủ, xơi trứng ngỗng, chém gió, phao, đội sổ
  • B. Hoàng đế, quả nhân, long nhan, băng hà, long thể
  • C. Bắt mồi, dính, luộc, nặng doa, nhẩu, sôi me
  • D. Chọi, choai, đột vòm, rụng, dạt vòm

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết đặc điểm của thành ngữ và tác dụng của nó?

Câu 2 (2 điểm): Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học, chúng ta có thể sử dụng các biệt ngữ xã hội không? Vì sao?

ĐỀ SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Khi sử dụng biệt ngữ xã hội, cần chú ý điều gì?

  • A. Không nên quá lạm dụng từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội
  • B. Tùy hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp mà sử dụng từ ngữ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội cho phù hợp
  • C. Không phải từ nào đối tượng giao tiếp cũng có thể hiểu được từ ngữ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội
  • D. Cả A, B, C là đúng

Câu 2: Thành ngữ là gì?

  • A. Thành ngữ là loại từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
  • B. Những câu đúc rút kinh nghiệm sống của nhân dân ta
  • C. Những câu hát thể hiện tình cảm, thái độ của nhân dân
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Thành ngữ có thể đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Cả A và B

Câu 4: Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ trong câu “Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ 
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây không phải thành ngữ?

  • A. Vắt cổ chày ra nước
  • B. Chó ăn đá, gà ăn sỏi
  • C. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
  • D. Lanh chanh như hành không muối

Câu 6: Thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là yên ổn chuyện nhà cửa, nơi ở thì mới có thể yên tâm làm việc tốt được?

  • A. Mũ ni che tai
  • B. Tóc bạc da mồi
  • C. Gạn đục khơi trong
  • D. An cư lạc nghiệp

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Xác định thành ngữ trong các câu sau và cho biết chúng thuộc thành phần nào trong câu và hãy nêu tác dụng của việc dùng các thành ngữ này?

a. Được 10 điểm kiểm tra môn Toán, nó vui như Tết

b. Vì không có nhiều thời gian nên chúng tôi cũng chỉ cưỡi ngựa xem hoa thôi

c. Khi tối lửa tắt đèn, họ luôn giúp đỡ lẫn nhau

Câu 2 (2 điểm): Trình bày những hiểu biết của em về biệt ngữ xã hội.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Ngữ văn 8 CTST bài 7 Thực hành tiếng Việt, đề kiểm tra 15 phút ngữ văn 8 chân trời sáng tạo, đề thi ngữ văn 8 chân trời sáng tạo bài 7

Bình luận

Giải bài tập những môn khác