Đáp án Toán 12 cánh diều Bài tập cuối chương V

Đáp án Bài tập cuối chương V. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 12 cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 1 trang 87 sgk toán 12 tập 2 cd

 Mặt phẳng BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG Vcó một vectơ pháp tuyến là:

A. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

B. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.

C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Đáp án chuẩn:

B. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.

Bài 2 trang 87 sgk toán 12 tập 2 cd

Đường thẳng 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

có một vectơ chỉ phương là:

A. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

B. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Đáp án chuẩn:

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 2 trang 87 sgk toán 12 tập 2 cd

a) Mặt cầu BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V có bán kính là:

A. 10 .

B. 11 .

C. 12 .

D. 13 .

b) Toạ độ tâm của mặt cầu BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V là:

A.BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.

B.BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.

C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V.

Đáp án chuẩn:

a) A. 10

b) C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 4 trang 87 sgk toán 12 tập 2 cd

Khoảng cách từ điểm M(a;b;c) đến mặt phẳng BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V là:

A. |a+b|

B. |b+c|

C. |c+a|

D.BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Đáp án chuẩn:

B. |b+c|

Bài 5 trang 87 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho bốn điểm BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

a) Tìm toạ độ của hai vectơ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V và một vectơ vuông góc với cả hai vectơ đó.

b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của hai đường thẳng AB và AC.

c) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC).

d) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.

e) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC)

Đáp án chuẩn:

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Vectơ vuông góc với BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V là (1; 1; 1).

b) 

Phương trình tham số của đường thẳng AB:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Phương trình tham số của đường thẳng AC:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Phương trình chính tắc của đường thẳng AB:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Phương trình chính tắc của đường thẳng AC:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

c) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

d) A, B, C, D không đồng phẳng.

e) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 6 trang 87 sgk toán 12 tập 2 cd

 Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) trong mỗi trường hợp sau:

a) (P) đi qua điểm M(-3;1;4) và có một vectơ pháp tuyến là BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

b) (P) đi qua điểm N(2;-1;5) và có cặp vectơ chỉ phương là BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

c) (P) đi qua điểm I(4;0;-7) và song song với mặt phẳng BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V;

d) (P) đi qua điểm K(-4;9;2) và vuông góc với đường thẳng BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Đáp án chuẩn:

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

c) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

d) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 7 trang 88 sgk toán 12 tập 2 cd

Viết phương trình của mặt cầu (S) trong mỗi trường hợp sau:

a) (S) có tâm I(4;-2;1) và bán kính R=9;

b) (S) có tâm I(3;2;0) và đi qua điểm M(2;4;-1);

c) (S) có đường kính là đoạn thẳng AB với A(1;2;0) và B(-1;0;4)

Đáp án chuẩn: 

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

 c) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 8 trang 88 sgk toán 12 tập 2 cd

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V trong mỗi trường hợp sau:

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V =BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V  và BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V =BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V =BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V  và BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V =BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

c) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V =BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V  và BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V =BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Đáp án chuẩn:

a) 2 đường thẳng cắt nhau

b) 2 đường thẳng song song

c) 2 đường chéo nhau

Bài 9 trang 88 sgk toán 12 tập 2 cd

Tính góc giữa hai đường thẳng BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V, biết BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V (t1,t2 là tham số) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).

Đáp án chuẩn:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 10 trang 88 sgk toán 12 tập 2 cd

Tính góc giữa đường thẳng \Delta và mặt phẳng (P) (làm tròn kết quả đĉ́n hàng đơn vị của độ), biết BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V (t là tham số) và BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Đáp án chuẩn:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 11 trang 88 sgk toán 12 tập 2 cd

Tính góc giữa hai mặt phẳng (P1) và (P2) biết BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Đáp án chuẩn:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 12 trang 88 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình lập phương OBCD.O'B'C'D' có 0(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; a; 0), O'(0; 0 ; a) với a > 0.

a) Chứng minh rằng đường chéo O'C vuông góc với mặt phẳng (OB'D').

b) Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo O'C và mặt phẳng (OB'D') là trọng tâm của tam giác OB'D'.

c) Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (C'BD).

d) Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng (CO’D) và (C’BD)

Đáp án chuẩn:

a) O’C vuông góc với mặt phẳng (OB'D').

b) Giao điểm của đường chéo O'C với mặt phẳng (OB'D') là trọng tâm của tam giác OB'D' 

c) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

d) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 13 trang 89 sgk toán 12 tập 2 cd

Hình 43 minh họa đường bay của một chiếc trực thăng H cất cánh từ một sân bay.

Xét hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tọa độ O là chân tháp điều khiển của sân bay;trục Ox là hướng đông (Đ), trục Oy là hướng bắc (B) và trục Oz là trục thẳng đứng,đơn vị trên mỗi trục là kilômét.

Trực thăng cất cánh từ điểm G. Vectơ r chỉ vị trí của trực thăng tại thời điểm 1 phút sau khi cất cánh (t>0) có toạ độ là:  BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

a) Tìm góc BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V mà đường bay tạo với phương ngang.

b) Lập phương trình đường thẳng GF, trong đó F là hình chiếu của điểm H lên mặt phẳng (Oxy).

c) Trực thăng bay vào mây ở độ cao 2 km. Tìm toạ độ điểm mà máy bay trực thăng bắt đầu đi vào đám mây.

d) Giả sử một đỉnh núi nằm ở điểm M(5; 4,5; 3). Tìm giá trị của 1 khi HM vuông góc với đường bay GH. Tìm khoảng cách từ máy bay trực thăng đến đỉnh núi tại thời điểm đó.

Đáp án chuẩn:

a) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

b) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

c) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

d) BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

Bài 14 trang 89 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay có toạ độ 0(0;0), mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A(-688;185;8), chuyển động theo đường thẳng ở có vectơ chỉ phương là (91; 75; 0) và hướng về đài kiểm soát không lưu (Hình 44).

a) Xác định toạ độ của vị trí sớm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa.

b) Xác định toạ độ của vị trí mà máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất. Tính khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu lúc đó.

c) Xác định toạ độ của vị trí mà máy bay ra khỏi màn hình ra đa.

Đáp án chuẩn:

a) (-359.78; 456.50; 8).

b) (-369.5, 447.5, 8).

d = 580.26 km.

c) (– 88; 415; 8).

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác