Đáp án Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng

Đáp án Bài 2: Phương trình đường thẳng. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 12 cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

1. Vector chỉ phương của đường thẳng

Hoạt động 1 trang 65 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. (Hình 23). Giá của vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và đường thẳng AC có vị trí tương đối như thế nào?

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

Giá của vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG // đường thẳng AC

Luyện tập-vận dụng 1 trang 65 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong Hình 23, vectơ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có là vectơ chỉ phương của đường thẳng BD hay không? Vì sao?

Đáp án chuẩn:

Vectơ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là vectơ chỉ phương của đường thẳng BD 

2. Phương trình tham số của đường thẳng

Hoạt động 2 trang 66 sgk toán 12 tập 2 cd

 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG đi qua điểm M(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Xét điểm M0(x;y;z) nằm trên PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Hình 24).

a) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) Có hay không số thực k sao cho PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG?

c) Hãy biểu diễn x, y, z qua k.

d) Toạ độ (x; y, z) của điểm M0 (nằm trên PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ) có thoả mãn hệ phương trình:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

hay không?

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) 2 vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG cùng phương

b) Số thực t = 1 sao cho PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) 

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

d) Tọa độ của điểm M hoàn toàn thỏa mãn hệ phương trình đã cho

Luyện tập- vận dụng 2 trang 67 sgk toán 12 tập 2 cd

Viết phương trình tham số của đường thẳng , biết PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG đi qua điểm (C(1;2;-4))

và vuông góc với mặt phẳng (P):

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

3. Phương trình chính tắc của đường thẳng

Hoạt động 3 trang 67 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có phương trình tham số:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (t là tham số)

Tọa độ (x;y;z) của điểm M nằm trên PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGcó thỏa mãn hệ phương trình 

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG hay không?

Đáp án chuẩn:

M(x;y;z) thỏa mãn hệ phương trình đã cho.

Luyện tập-vận dụng 3 trang 68 sgk toán 12 tập 2 cd

Viết phương trình chính tắc của đường thẳngPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG biết phương trình tham số của PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG là:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

(t là tham số)

Đáp án chuẩn:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

4. Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước:

Hoạt động 4 trang 68 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;5;9).

a) Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.

c) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB.

Đáp án chuẩn:

a)  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Luyện tập-vận dụng 4 trang 69 sgk toán 12 tập 2 cd

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng OM biết M(a;b;c) với PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Hoạt động 5 trang 69 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho 2 đường thẳng phân biệt PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG lần lượt đi qua các điểm PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG tương ứng có vector chỉ phương là  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

a) Giả sử PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG song song với PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Hình 25). Các cặp vector sau có cùng phương không: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG?

b) Giả sử PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG với PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG cắt nhau (Hình 26). Hai vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có cùng phương không? Ba vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGcó đồng phẳng không?

c) Giả sử PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG với PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG cắt nhau (Hình 27). Hai vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có cùng phương không? Ba vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGcó đồng phẳng không?

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG không song song

b) Hai vectơ chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG không cùng phương.

- Ba vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGcó đồng phẳng.

c) - Hai vectơ chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG của chúng không cùng phương.

- Ba vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGkhông đồng phẳng.

Luyện tập-vận dụng 5 trang 70 sgk toán 12 tập 2 cd

Bằng cách giải hệ phương trình, xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

Hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm này.

III. GÓC

1. Góc giữa 2 đường thẳng

Hoạt động 6 trang 71 sgk toán 12 tập 2 cd

 Cho hai đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG trong không gian có vectơ chỉ phương lần lượt là PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Giả sửPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG là hai đường thẳng cùng đi qua điểm I và lần lượt song song (hoặc trùng) với PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Hình 28).

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

a) Nêu mối liên hệ giữa hai góc PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) Gọi A và B là các điểm lần lượt thuộc hai đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG sao cho PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGSo sánh:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) So sánh PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

 b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Luyện tập-vận dụng 6 trang 72 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho đường thẳng: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Tính cosin góc giữa đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và các trục tọa độ 

Đáp án chuẩn:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:

Hoạt động 7 trang 73 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có vectơ chỉ phương là  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG cắt mặt phẳng (P) tại I. Gọi PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ' là hình chiếu của PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG trên mặt phẳng (P) (Hình 29).

a) Hãy xác định góc giữa đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và mặt phẳng (P).

Ta kí hiệu góc đó là (PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, (P)).

b) So sánh sin(PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, (P)) và cos( PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG).

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Luyện tập-vận dụng 7 trang 73 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) có vector pháp tuyến PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Tính sin góc giữa mặt phẳng (P) với các trục tọa độ

Đáp án chuẩn:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

3. Góc giữa 2 mặt phẳng 

Hoạt động 8 trang 74 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho 2 mặt phẳng (P1) và (P2). Lấy 2 đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG sao cho PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Hình 31). 

a) Nêu cách xác định góc giữa 2 đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) Góc đó có phụ thuộc vào việc chọn 2 đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG như trên hay không?

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) Góc giữa PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG chính là góc giữa các vectơ pháp tuyến của các mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.

b) Góc giữa hai đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  chỉ phụ thuộc vào góc giữa hai mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, chứ không phụ thuộc vào vị trí cụ thể của PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG trên các mặt phẳng đó.

Luyện tập-vận dụng 8 trang 74 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong ví dụ 10, tính góc giữa 2 mặt phẳng (BCC’B’) và (CDA’B’).

Đáp án chuẩn:

Góc giữa 2 mặt phẳng (BCC’B’) và (CDA’B’) bằng 90 độ.

Hoạt động 9 trang 75 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hai mặt phẳng (P1) và (P2). Gọi:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Lần lượt là hai vector pháp tuyến của (P1), (P2); PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG lần lượt là giá của 2 vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (hình 33). So sánh:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Luyện tập-vận dụng 9 trang 75 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) có vector pháp tuyến

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Tính cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và các mặt phẳng tọa độ.

Đáp án chuẩn:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

IV. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG THỰC TIỄN 

BÀI TẬP

Bài 1 trang 78 sgk toán 12 tập 2 cd

Đường thẳng đi qua điểm A(3;2;5) nhận PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG làm vector chỉ phương có phương trình tham số là:

A. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

B. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

C. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

D. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

D. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 2 trang 78 sgk toán 12 tập 2 cd

Đường thẳng đi qua điểm B(-1;3;6) nhận  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG làm vector chỉ phương có phương trình chính tắc là:

A. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

B. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

C. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

D. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

C. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 3 trang 78 sgk toán 12 tập 2 cd

Mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGvuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

B. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

C. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

D. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

C. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 4 trang 78 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có phương trình tham số 
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(t là tham số)

a) Chỉ ra một tọa độ hai điểm thuộc đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) Điểm nào trong các điểm C(6;-7;-16), D(-3;11;-11) thuộc đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) A(0;5;2) và B(-1;7;5)

b) Điểm C(6;-7;-16) thuộc đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 5 trang 78 sgk toán 12 tập 2 cd

Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG trong mỗi trường hợp sau:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG đi qua điểm A(-1;3;2) và có vector chỉ phương PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG;

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG đi qua điểm M(2;-1;3) và N(3;0;4).

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 6 trang 79 sgk toán 12 tập 2 cd

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG trong mỗi trường hợp sau:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG với PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) 2 đường thẳng chéo nhau.

c) 2 đường thẳng chéo nhau.

Bài 7 trang 79 sgk toán 12 tập 2 cd

Tính góc giữa hai đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGtrong mỗi trường hợp sau(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ)

a)

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b)

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) 

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

 b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 8 trang 79 sgk toán 12 tập 2 cd

 Tính góc giữa đường thẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG và mặt phẳng (P) trong các trường hợp sau (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ):

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG( t là tham số ) và (P): PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG( t là tham số ) và (P): PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 9 trang 79 sgk toán 12 tập 2 cd

Tính góc giữa mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Đáp án chuẩn:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 10 trang 80 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hình chóp S.ABCD trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có các đỉnh lần lượt là:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

a) Xác định tọa độ của các vector PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Từ đó tính góc giữa hai đường thẳng SA và CD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).

b) Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (SAC). Từ đó tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).

Đáp án chuẩn: 

a) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) Vector pháp tuyến: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Bài 11 trang 80 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là kilômét) một máy bay đang ở vị trí A(3,5;-2;0,4) và sẽ hạ cánh ở vị trí B(3,5; 5,5; 0) trên đường băng EG (Hình 37).

a) Viết phương trình đường thẳng AB.

b) Hãy cho biết góc trượt (góc giữa đường bay AB và mặt phẳng nằm ngang (Oxy)) có nằm trong phạm vi cho phép từ 2,5° đến 3,5° hay không.

c) Có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG đi qua ba điểm M(5;0;0),

 N(0;-5; 0), P(0; 0; 0,5). Tìm tọa độ của điểm C là vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh.

d) Tìm tọa độ của điểm D trên đoạn thẳng AB là vị trí mà máy bay ở độ cao 120 m.

e) Theo quy định an toàn bay, người phi công phải nhìn thấy điểm đầu E(3,5; 6,5; 0) của đường băng ở độ cao tối thiểu là 120 m. Hỏi sau khi ra khỏi đám mây, người phi công có đạt được quy định an toàn đó hay không? Biết rằng tầm nhìn của người phi công sau khi ra khỏi đám mây là 900 m (Nguồn: R.Larson and B.Edwards, Calculus 10e, Cengage, 2014).

Đáp án chuẩn:

a) Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

b) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

c) C(3.5, -3.875, 0.5)

d) D(3.5, -2244.5, 120)

e) Điểm E phải thỏa mãn PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác