Đáp án Toán 12 cánh diều Bài 1: Phương trình mặt phẳng

Đáp án Bài 1: Phương trình mặt phẳng. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 12 cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG

1. Vector pháp tuyến

Hoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

Gía TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP ⊥  (ABCD)

Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:

a) Mặt phẳng (Oyz);

b) Mặt phẳng (Ozx).

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP = (1;0;0) 

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP = (0;1;0) 

2. Cặp vector chỉ phương

Hoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Cho biết hai vectơ TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPcó cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ  TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP nằm trong mặt phẳng ABCD

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.

Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).

Đáp án chuẩn:

Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)

Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)

Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)

3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương 

Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).

a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)

b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a)TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong Ví dụ 3, vectơ  TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng

Hoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).

a) Tính tích vô hướng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP theo x, y, z.

b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình: TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP hay không?

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) Thỏa mãn

Luyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cd

Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:

a) (P): x-y=0;

b) (Q): z-2=0

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

b)  TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN

1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến 

Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPcó  TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).

a) Tính tích vô hướng  TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) Hãy biểu diễn TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP theo TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP và A,B,C

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phương

Hoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPTUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

a) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP của mặt phẳng (P).

b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) (P):TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd

 Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:

a) Vuông góc với trục Ox,

b) Vuông góc với trục Oy;

c) Vuông góc với trục Oz.

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

c) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

 Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho ba điểm TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).

a) Tìm toạ độ của các vectơ TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPTừ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.

b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) H, I, K không thẳng hàng.

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG

1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳng

Hoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd

 Cho mặt phẳng (P1):

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Và mặt phẳng (P2):

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

a) GọiTUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP (Hình 14). Tìm liên hệ giữa TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPTUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2

c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.

Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cd

Chứng minh rằng các mặt phẳng:

(P): (x-m=0)

(Q): (y-m=0)

(R): (z-m=0)

lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).

Đáp án chuẩn:

(P)//(Oyz)

(Q)//(Oxz)

(R)//(Oxy)

2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳng

Hoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP có phương trình tổng quát là:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

và mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP có phương trình tổng quát là:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Gọi TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPHai vectơ TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP có vuông góc với nhau hay không?

Đáp án chuẩn:

Vectơ TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP vuông góc với nhau.

Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cd

Chứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.

Đáp án chuẩn:

(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 

V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG

Hoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP với TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP là vecto pháp tuyến. Cho điểm TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP Gọi TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)

a) Tính toạ độ của TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP theo TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP           

Từ đó, hãy suy ra rằng

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP=TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

c) Tính các độ dài TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).

Đáp án chuẩn:

 a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP // TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP => TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

c) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP; TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP; TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cd

Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|

Đáp án chuẩn:

Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPvà mặt phẳngTUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

a) Chứng minh rằng: TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song songTUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP,TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

BÀI TẬP

Bài 1 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

 Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

Bài 2 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Mặt phẳng x + 2y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP= (2; -3; 4).

B. TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP= (1; 2; 3).

C. TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP = (1; 2; -3).

D. TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP = (1; 2; 4).

Đáp án chuẩn:

C. TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP = (1; 2; -3).

Bài 3 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I(3;-4;5) và nhận TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP làm vectơ pháp tuyến.

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 4 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (K(-1;2;3) và nhận hai vectơ TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPTUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP làm cặp vectơ chỉ phương.

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 5 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua:

a) Điểm I (3; −4; 1) và vuông góc với trục Ox,

b) Điểm K(-2;4;-1) và song song với mặt phẳng (Ozx);

c) Điểm K(-2;4;-1) và song song với mặt phẳng (Q): 3x+7y+10z+1=0.

Đáp án chuẩn: 

a)  x = 3 

b)  y = 4 

c) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 6 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1; 1; 1), B(0; 4; 0), C(2; 2; 0).

Đáp án chuẩn:

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 7 trang 63 sgk toán 12 tập 2 cd

 Lập phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn của mặt phẳng (P), biết (P) đi qua ba điểm A(5; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 6).

Đáp án chuẩn: 

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 8 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Cho hai mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

a) Chứng minh rằng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 9 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

a) Cho hai mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP Chứng minh rằng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) Cho mặt phẳng TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬPvà điểm M(1; 1; -6). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P)

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP 

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 10 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp S.OBCD có đáy là hình chữ nhật và các điểm O(0;0;0), B(2; 0; 0), D(0; 3; 0), S(0; 0; 4) (Hình 19).

a) Tìm toạ độ điểm C.

b) Viết phương trình mặt phẳng (SBD).

c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

Đáp án chuẩn:

a) C(2;3;0)

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

c) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 11 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Hình 20 minh họa hình ảnh một tòa nhà trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Biết A(50; 0; 0), D(0; 20; 0), B(4k; 3k; 2k) với k > 0 và mặt phẳng (CBEF) có phương trình là z = 3.

a) Tìm tọa độ của điểm B.

b) Lập phương trình mặt phẳng (AOBC).

c) Lập phương trình mặt phẳng (DOBE).

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

c) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Bài 12 trang 64 sgk toán 12 tập 2 cd

Hình 21 minh họa một khu nhà đang xây dựng được gắn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên các trục là mét). Mỗi cột bê tông có dạng hình lăng trụ tứ giác đều và tâm của mặt đáy trên lần lượt là các điểm A(2; 1; 3), B(4; 3; 3), C(6; 3; 2,5), D(4; 0; 2,8).

a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

b) Bốn điểm A, B, C, D có đồng phẳng không?

TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:

a) TUYẾN. CẶP VECTOR CHỈ PHƯƠNG CỦA MẶT PHẲNG1. Vector pháp tuyếnHoạt động 1 trang 50 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2). Giá của vector  có vuông góc với mặt phẳng ABCD hay không?Đáp án chuẩn:Gía  ⊥  (ABCD)Luyện tập-vận dụng 1 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của:a) Mặt phẳng (Oyz);b) Mặt phẳng (Ozx).Đáp án chuẩn:a)  = (1;0;0) b)  = (0;1;0) 2. Cặp vector chỉ phươngHoạt động 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdCho hình hộp ABCD.A B'C'D'. Cho biết hai vectơ có cùng phương hay không. Nhận xét về vị trí tương đối giữa giá của mỗi vectơ   và mặt phẳng (ABCD) (Hình 5).Đáp án chuẩn: nằm trong mặt phẳng ABCD nằm ngoài mặt phẳng ABCD và // với mặt phẳng.Luyện tập-vận dụng 2 trang 51 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy chỉ ra một cặp vectơ chỉ phương của mỗi mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx).Đáp án chuẩn:Mặt phẳng (Oxy): i = (1, 0, 0);  j = (0, 1, 0)Mặt phẳng (Oyz): j = (0, 1, 0); k = (0, 0, 1)Mặt phẳng (Ozx): i = (1, 0, 0); k = (0, 0, 1)3. Xác định vector pháp tuyến của mặt phẳng khi biết cặp vector chỉ phương Hoạt động 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdCho cặp vectơ chỉ phương a=(1;0;1) và b=(2;1;0) của mặt phẳng (P).a) Hãy chỉ ra tọa độ của một vectơ n (n khác 0) vuông góc với cả hai vectơ a và b (Hình 6)b) Vectơ n có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không?Đáp án chuẩn:a)b)  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).Luyện tập-vận dụng 3 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong Ví dụ 3, vectơ   có là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) hay không? Vì sao?Đáp án chuẩn: cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).II. Phương trình tổng quát của mặt phẳngHoạt động 4 trang 52 sgk toán 12 tập 2 cdTrong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có vectơ pháp tuyến là  Giả sử (M(x;y;z)) là một điểm tuỳ ý thuộc mặt phẳng (P) (Hình 7).a) Tính tích vô hướng  theo x, y, z.b) Toạ độ (x; y, z) của điểm M có thoả mãn phương trình:  hay không?Đáp án chuẩn:a) b) Thỏa mãnLuyện tập vận dụng 4 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdChỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng sau:a) (P): x-y=0;b) (Q): z-2=0Đáp án chuẩn:a)  b)   III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết vector pháp tuyến Hoạt động 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm có   là vectơ pháp tuyến. Giả sử M(x;y;z) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) (Hình 9).a) Tính tích vô hướng  b) Hãy biểu diễn  theo  và A,B,CĐáp án chuẩn:a) b) Luyện tập-vận dụng 5 trang 54 sgk toán 12 tập 2 cdCho hai điểm M(2; 1; 0) và N(3; 0; 1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.Đáp án chuẩn:2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua 1 điểm và biết được cặp vector chỉ phươngHoạt động 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1:3:-2) có cặp vectơ chỉ phương là  vàa) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến  của mặt phẳng (P).b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 3;-2), biết vectơ pháp tuyến Đáp án chuẩn:a) b) (P):Luyện tập-vận dụng 6 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P) đi qua điểm (). Lập phương trình mặt phẳng (P), biết mặt phẳng đó:a) Vuông góc với trục Ox,b) Vuông góc với trục Oy;c) Vuông góc với trục Oz.Đáp án chuẩn:a) b) c)  Hoạt động 7 trang 55 sgk toán 12 tập 2 cdCho ba điểm  cùng thuộc mặt phẳng (P) (Hình 11).a) Tìm toạ độ của các vectơ Từ đó hãy chứng tỏ rằng ba điểm H, I, K không thẳng hàng.b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (H(-1;1;2) biết cặp vectơ chỉ phương là Đáp án chuẩn:a) H, I, K không thẳng hàng.b) Luyện tập-vận dụng 7 trang 56 sgk toán 12 tập 2 cdLập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M(1; 2; 1), N(0; 3; 2) và P(-1; 0; 0)Đáp án chuẩn:IV. ĐIỀU KIỆN SONG SONG, VUÔNG GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG1. Điều kiện song song của 2 mặt phẳngHoạt động 8 trang 57 sgk toán 12 tập 2 cd Cho mặt phẳng (P1):Và mặt phẳng (P2):a) Gọi lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  (Hình 14). Tìm liên hệ giữa và b) Tìm hệ số tự do D1, D2 lần lượt của 2 phương trình (1), (2). So sánh D1 và 2D2c) Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng (P1), (P2).Đáp án chuẩn:a) b) c) Hai mặt phẳng // và không trùng nhau.Luyện tập-vận dụng 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng các mặt phẳng:(P): (x-m=0)(Q): (y-m=0)(R): (z-m=0)lần lượt song song với các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy).Đáp án chuẩn:(P)//(Oyz)(Q)//(Oxz)(R)//(Oxy)2. Điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳngHoạt động 9 trang 58 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:và mặt phẳng  có phương trình tổng quát là:Gọi  lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng Hai vectơ  có vuông góc với nhau hay không?Đáp án chuẩn:Vectơ  vuông góc với nhau.Luyện tập-vận dụng 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng hai mặt phẳng (Ozx) và (P): x + 2z - 3 = 0 vuông góc với nhau.Đáp án chuẩn:(Ozx) ⊥ (P): x + 2z - 3 = 0 V. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGHoạt động 10 trang 59 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là  với  là vecto pháp tuyến. Cho điểm  Gọi  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)a) Tính toạ độ của  theo b) Nêu nhận xét về phương của hai vectơ            Từ đó, hãy suy ra rằng=c) Tính các độ dài  theo A, B, C, D. Từ đó, hãy nêu công thức tính khoảng cách từ điểm M0(2;3;4) đến mặt phẳng (P).Đáp án chuẩn: a) b)  //  => c) ; ; Hoạt động 11 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdChứng minh rằng khoảng cách từ điểm M(a, b, c) đến các mặt phẳng (Oyz), (Ozx), (Oxy) lần lượt bằng |a|,|b|,|c|Đáp án chuẩn:Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oyz): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Ozx): Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy): Luyện tập-vận dụng 12 trang 60 sgk toán 12 tập 2 cdCho mặt phẳng và mặt phẳnga) Chứng minh rằng: b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song,Đáp án chuẩn:a)  b) BÀI TẬP

b) 4 điểm A,B,C,D không thẳng hàng 

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác