Câu hỏi tự luận Toán 12 chân trời Bài 3: Phương trình mặt cầu

Câu hỏi tự luận Toán 12 chân trời sáng tạo Bài 3: Phương trình mặt cầu. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 1: 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi?

Câu 2: Giá trị 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong là mặt cầu: 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)?

Câu 3: Với điều kiện nào của m thì mặt phẳng cong sau là mặt cầu? 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 4: Giá trị t phải thỏa mãn điều kiện nào để mặt cong sau là mặt cầu: 

1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 5: Tìm tập hợp các tâm 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) của mặt cầu 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 6: Với giá trị nào của m thì mặt phẳng 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) tiếp xúc với mặt cầu 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 7: Với giá trị nào của m thì mặt phẳng 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) cắt mặt cầu 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 8:Xét vị trí tương đối của mặt cầu 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) và mặt phẳng 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 9: Cho mặt cầu 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) và mặt phẳng 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU). Gọi 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) là đường tròn giao tuyến của 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)1. NHẬN BIẾT (9 CÂU). Tính tọa độ tâm 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU) của 1. NHẬN BIẾT (9 CÂU).

2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 1: Cho hai mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) Gọi 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) là giao tuyến của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Viết phương trình của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

Câu 2: Cho mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) và mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Gọi 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) là đường tròn giao tuyến của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Viết phương trình mặt cầu cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) chứa 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) và điểm 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 3: Cho hai mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) Gọi 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) là giao tuyến của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Viết phượng trình mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) qua 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) và điểm 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 4: Cho mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Viết phương trình tổng quát của đường kính 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) song song với đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

Câu 5: Cho mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đối xứng 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) vuông góc với đường kính qua gốc 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 6: Cho mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Viết phương trình giao tuyến của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) và mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 7: Cho mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU). Gọi 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) là giao điểm của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) và trục 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) có tung độ âm. Viết phương trình tổng quát của tiếp diện 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) tại 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

Câu 8:Viết phương trình mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)ngoại tiếp tứ diện 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) với 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 9: Với giá trị nào của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) thì mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) tiếp xúc trục 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

Câu 10:Với giá trị nào của 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) thì hai mặt cầu sau tiếp xúc trong?

 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

     2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 11: Viết phương trình mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) tâm 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) qua 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

Câu 12: Viết phương trình mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) tâm 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) qua gốc 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

Câu 13: Viết phương trình mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) đường kính 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) với 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

Câu 14: Viết phương trình mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) và có tâm 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) ở trên trục 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)

Câu 15: Viết phương trình mặt cầu 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) tâm 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU) tiếp xúc với mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (15 CÂU).

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Viết phương trình mặt cầu (S) qua gốc O và các giao điểm của mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) với ba trục tọa độ.

Câu 2: Cho mặt cầu 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) và mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Gọi M là tiếp điểm của (S) và tiếp diện di động (Q) vuông góc với (P). tập hợp các điểm M là?

Câu 3: Cho mặt cầu 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) và mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Viết phương trình mặt cầu (S’) có bán kính nhỏ nhất chứa giao tuyến 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) của (S) và (P).

Câu 4:Cho tứ diện ABCD có 3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Viết phương trình mặt cầu 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện.

Câu 5: Cho tứ diện ABCD có 3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Viết phương trình mặt cầu 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) nội tiếp tứ diện.

4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)

Câu 1: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)trùng với ba trục 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Viết phương trình mặt cầu 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) ngoại tiếp hình lập phương.

Câu 2: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)trùng với ba trục 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Viết phương trình mặt cầu 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) nội tiếp hình lập phương.

Câu 3: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)trùng với ba trục 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Viết phương trình mặt cầu 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương.

Câu 4: Cho hình lập phương QABC.DEFG có cạnh bằng 1 có 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) trùng với ba trục 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Sáu mặt phẳng 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) chia hình lập phương thành bao nhiêu phần bằng nhau?

Câu 5: Cho hai điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Tìm tập hợp các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) sao cho 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)

Câu 6: Cho hai điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Tìm tập hợp các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) thỏa mãn 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU).

Câu 7: Cho hai điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Tìm tập hợp các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) thỏa mãn 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)

Câu 8: Cho ba điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Tìm tập hợp các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU) thỏa mãn 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)

Câu 9: Tìm tập hợp các tâm I của mặt cầu 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU); 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU)

Câu 10: Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (10 CÂU). Tâm H của (C) là điểm có tọa độ?

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 12 chân trời sáng tạo Bài 3: Phương trình mặt cầu, Bài tập Ôn tập Toán 12 chân trời sáng tạo Bài 3: Phương trình mặt cầu, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 12 CTST Bài 3: Phương trình mặt cầu

Bình luận

Giải bài tập những môn khác