Bộ trắc nghiệm địa lí 12 chân trời sáng tạo có đáp án
Tải trọn bộ trắc nghiệm địa lí 12 chân trời sáng tạo có đáp án. Bộ trắc nghiệm tổng hợp nhiều câu hỏi, bài tập có đáp án sẽ cụ thể giúp học sinh ôn tập kiến thức môn học, đạt kết quả cao trong mỗi kì thi, kì kiểm tra. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu tham khảo thiết thực giúp các em và thầy cô rèn luyện năng lực theo hướng phát triển. Kéo xuống để tham khảo
BÀI 8: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM(33 CÂU)A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)
(33 CÂU)A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)
Câu 1: Trong những năm qua, nguồn lao động ở nước ta đang có xu hướng thay đổi như thế nào?
A. Thay đổi về số lượng, cải thiện về chất lượng.
B. Thay đổi về số lượng, đi xuống về chất lượng.
C. Không thay đổi về số lượng, cải thiện về chất lượng.
D. Không thay đổi về số lượng, đi xuống về chất lượng.
Câu 2: Nguồn lao động nước ta được mô tả bằng từ ngữ nào dưới đây?
A. Dồi dào.
B. Hạn chế.
C. Khan hiếm.
D. Nghèo nàn.
Câu 3: Lực lượng lao động nước ta chiếm bao nhiêu % số dân?
A. 40%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 50%.
Câu 4: Hằng năm, nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu lao động?
A. 1,6 triệu lao động.
B. 1,0 triệu lao động.
C. 2,6 triệu lao động.
D. 2,2 triệu lao động.
Câu 5: Người lao động của Việt Nam có bản chất gì?
A. Đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu cơ bản của doanh nghiệp và thị trường.
B. Năng động, có khả năng tiếp thu nhanh các thành tựu của khoa học – công nghệ ứng dụng trong sản xuất.
C. Cần cù, chịu khó, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủ công nghiệp.
D. Có trình độ chuyên môn, tính chuyên nghiệp và văn hóa ứng xử.
Câu 6: Hiện nay, chất lượng nguồn lao động nước ta đang được nâng lên nhờ:
A. Cơ chế thị trường.
B. Quá trình đào tạo lao động.
C. Quá trình công nghiệp hóa nông thôn.
D. Các thành tựu của khoa học – công nghệ ứng dụng trong sản xuất.
Câu 7: Nguồn lao động chiếm tỉ lệ lớn, đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu cơ bản của doanh nghiệp và thị trường là:
A. Lao động có trình độ ứng dụng thành tựu của khoa học – công nghệ.
B. Lao động đã qua đào tạo, đặc biệt là lao động có trình độ cao.
C. Lao động ở các thành phố lớn.
D. Lao động từ từ 18 – 25 tuổi, có kinh nghiệm làm việc tại các doanh nghiệp lớn.
Câu 8: Năng suất lao động xã hội ở nước ta hiện nay như thế nào?
A. Tăng trưởng nhanh, đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á.
B. Đã có tăng trưởng khá, nhưng vẫn còn thấp so với một số nước trong khu vực Đông Nam Á.
C. Tăng trưởng chậm, vẫn còn thấp so với khu vực châu Á.
D. Tăng trưởng nhanh, đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á nhưng vẫn còn thấp so với khu vực châu Á.
Câu 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã tác động tích cực đến điều gì?
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động.
B. Chuyển dịch lực lượng lao động.
C. Chuyển dịch xu hướng lao động.
D. Chuyển dịch năng suất lao động.
Câu 10: Tỉ trọng lao động trong các ngành nào có xu hướng tăng?
…
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Hệ quả của quá trình đào tạo lao động cùng với cơ chế thị trường là gì?
A. Tạo ra một thế hệ người lao động Việt Nam năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu của khoa học – công nghệ ứng dụng trong sản xuất.
B. Tạo ra một thế hệ người lao động Việt Nam hội nhập nhanh chóng với lao động thế giới.
C. Tạo ra một thế hệ người lao động Việt Nam cần cù, chịu khó, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủ công nghiệp.
D. Tạo ra một thế hệ người lao động Việt Nam có trình độ chuyên môn, tính chuyên nghiệp và văn hóa ứng xử.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động ở nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, lực lượng lao động chiếm trên 50% số dân.
B. Nguồn lao động nước ta tăng thêm khoảng 2 triệu lao động mỗi năm.
C. Nguồn lao động là nhân tố thu hút đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. Nguồn lao động tạo ra lợi thế cạnh tranh trong phát triển kinh tế - xã hội với các nước trong khu vực và trên thế giới.
Câu 3: Sự khác nhau về cơ cấu lao động trong các thành phần kinh tế là kết quả của:
A. Định hướng huy động nguồn lực phát triển từ nhiều thành phần kinh tế của đất nước.
B. Cơ chế thị trường trong quản lí kinh tế.
C. Chủ trương phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Yêu cầu ngày càng cao của doanh nghiệp và thị trường.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
…
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Bộ Luật Lao động năm 2019 của Việt Nam quy định độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là
A. Đủ 18 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 13 tuổi.
D. Đủ 15 tuổi.
Câu 2: Bộ Luật Lao động năm 2019 của Việt Nam quy định tuổi nghỉ hưu của lao động nam là
A. Đủ 62 tuổi.
B. Đủ 55 tuổi.
C. Đủ 59 tuổi.
D. Đủ 60 tuổi.
Câu 3: Bộ Luật Lao động năm 2019 của Việt Nam quy định tuổi nghỉ hưu của lao động nữ là
…
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Hiện nay, lực lượng lao động ở nước ta tập trung đông nhất ở khu vực nào?
A. Đông Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2: Đâu không phải là lí do lực lượng lao động ở nước ta thường tập trung đông ở Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khu vực có diện tích đất rộng.
B. Tập trung nhiều thành phố lớn, khu đô thị.
C. Có nhiều khu công nghiệp, thuận lợi cho việc sản xuất kinh doanh.
D. Tỉ lệ lao động nam cao hơn so với lao động nữ.
Câu 3: Đâu không phải là một trong những rào cản, hạn chế trong dịch chuyển lao động?
A. Phần lớn lao động di cư chỉ đăng ký tạm trú, không có hộ khẩu, gặp khó khăn về nhà ở, học tập, chữa bệnh.
B. Trình độ học vấn của lao động di cư thấp và phần đông chưa qua đào tạo nghề.
C. Các khu công nghiệp và khu chế xuất – nơi sử dụng đến 70% lao động di cư không có dịch vụ hạ tầng xã hội.
D. Lao động di cư ít có cơ hội tiếp cận với các dịch vụ xã hội cơ bản.
Câu 4: Đại dịch COVID-19 đã tác động mạnh đến 2,5 triệu lao động với 800.000 lao động trực tiếp trong ngành nào?
…
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Lực lượng lao động và tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với số dân cả nước,
giai đoạn 2005 – 2021
Năm | Lực lượng lao động (triệu người) | Tỉ lệ lao động trong tổng số dân (%) |
2005 | 44,9 | 54,5 |
2010 | 50,4 | 58,0 |
2015 | 54,3 | 58,8 |
2021 | 50,6 | 51,3 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2006, 2016 và 2022)
a. Lực lượng lao động tăng 5,7 triệu người từ năm 2005 đến năm 2021.
b. Lực lượng lao động năm 2015 chiếm tỉ lệ cao nhất.
c. Tỉ lệ lao động trong tổng số dân năm 2015 chiếm tỉ lệ phần trăm thấp nhất.
d. Nhìn chung, lực lượng lao động dồi dào, chiếm trên 80% số dân.
Trả lời
a. Đ
b. Đ
c. S
d. S
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn
kĩ thuật ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 |
Sơ cấp | 1,9 | 3,3 | 6,8 |
Trung cấp | 5,2 | 5,4 | 4,1 |
Cao đẳng | 2,0 | 3,0 | 3,5 |
Đại học trở lên | 5,6 | 8,7 | 11,7 |
Tổng số | 14,7 | 20,4 | 26,1 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2011, 2016 và 2022)
a. Lao động có trình độ cao ngày càng chiếm tỉ lớn.
b. Lao động trình độ trung cấp có tỉ lệ ngày càng giảm.
c. Lao động có trình độ cao đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu cơ bản của doanh nghiệp và thị trường.
d. Biểu đồ đường là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2021.
Trả lời
a. Đ
b. Đ
c. Đ
d. S
Câu 3: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Cùng với sự phát triển của đất nước, các ngành sản xuất, các thành phần kinh tế ngày càng đa dạng tạo nhiều việc làm mới, góp phần quan trọng trong giải quyết vấn đề việc làm cho số lao động tăng thêm hằng năm. Tuy vậy, tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn còn là một trở ngại của nước ta, tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động giữa thành thị và nông thôn có sự khác nhau. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thường cao hơn ở nông thôn”.
…
Thêm kiến thức môn học
Trắc nghiệm địa lí 12 chân trời sáng tạo có có đáp án, câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12 chân trời sáng tạo có đáp án, đề trắc nghiệmđịa lí 12 chân trời sáng tạo có đáp án
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận