Slide bài giảng tin học 10 cánh diều bài 13 chủ đề F: Thực hành dữ liệu kiểu xâu
Slide điện tử bài 13 chủ đề F: Thực hành dữ liệu kiểu xâu. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Tin học 10 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 13: THỰC HÀNH DỮ LIỆU KIỂU XÂU (2 TIẾT)
KHỞI ĐỘNG
- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời: Cho xâu st=’abc’. Giá trị của hàm len(st) là gì?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Hãy thực hành lập trình viết chương trình?
Nội dung ghi nhớ:
I. Bài 1
1) Viết chương trình:
2)
II. Bài 2
Lỗi cú pháp khi viết hàm len: tất cả các kí tự đều phải là chữ thường mới đúng.
Sửa lỗi thuật toán: thay [Length – 20:] bằng [Length – 2:] tách hai kí tự cuối xâu.
Kết quả:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Hàm y.find(x) cho biết điều gì?
A. Trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu x trong xâu y.
B. Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu y mà từ đó xâu x xuất hiện như một xâu con của xâu y.
C. Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu x mà từ đó xâu y xuất hiện như một xâu con của xâu x.
D. Trả về vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu y trong xâu x.
Câu 2: Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
S = "0123456789"
T = " "
for i in range(0, len(s), 2):
T = T + S[i]
print(T)
A. ""
B. "02468"
C. "13579"
D."0123456789"
Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:
s=’abcde’
print(s[:4])
Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:
A. ‘abc’
B. ‘bcde’
C. ‘abcd’
D. ‘cde’
Câu 4: Cho xâu st=’abc’. S[0]=?
A. ‘a’
B. ‘b’
C. ‘c’
D. 0
Câu 5: Cho xâu st=’abc’. Hàm len(st) có giá trị là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Gợi ý đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | B | C | A | C |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Kết quả của đoạn chương tình sau là gì?
s1=’a’
s2=’b’
print(s1+s2)
Câu 2: len(s) bằng bao nhiêu nếu s = "Thời khoá biểu"?