Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Chữ hoa D, Kể chuyện Cậu bé ham học

Slide điện tử Bài 9: Chữ hoa D, Kể chuyện Cậu bé ham học. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHỦ ĐIỂM 2: ĐI HỌC VUI SAO

BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM

Tiết 3: Viết

 

KHỞI ĐỘNG

Em hãy nhắc lại cho cô cách viết chữ C trong buổi học trước.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Viết chữ hoa
  • Viết ứng dụng
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Viết chữ hoa

Các em hãy quan sát mẫu chữ viết D và cho biết: độ cao, độ rộng, các nét và quy trình viết chữ D.

Nội dung ghi nhớ:

+ Độ cao 5 li.

+ Độ rộng 4 li.

- Chữ gồm 2 nét cơ bản: nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ;

+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang 6, viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi kéo thẳng xuống bên dưới đường kẻ ngang 2, nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1;

+ Nét 2: Chuyển hướng viết nét cong phải từ dưới đi lên, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong. Dừng bút trên đường kẻ ngang 5.

2. Viết ứng dụng

Em hãy ứng dụng để viết câu sau: 

Dung dăng dung dẻ

Dắt trẻ đi chơi

Nội dung ghi nhớ:

+ Viết chữ viết hoa D đầu câu;

+ Cách nối chữ hoa và chữ thường: Nét 1 của chữ cách nét cong phải của chữ cái hoa nửa ô li;

+ Độ cao của các chữ cái: chữ cái hoa D, h, g cao 2,5 li (chữ g 1,5 li dưới đường kẻ ngang); chữ cái d, đ cao 2 li; chữ cái t cao 1,5 li; chữ cái r cao 1,25 li; các chữ còn lại cao 1 li;

+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ cái: dấu hỏi đặt trên chữ cái e, dấu sắc đặt trên chữ cái ă;

+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng 1 chữ o;

+ Vị trí đặt dấu chấm cuối câu: ngay sau chữ cái i của tiếng chơi.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Chữ D có độ cao là bao nhiêu?

A. 4 li B. 5 li

C. 6 li D. 3 li

Câu 2: Chữ D có độ rộng là bao nhiêu?

A. 3 li B. 5 li

C. 4 li D. 6 li

Câu 3: Chữ D được viết với mấy nét cơ bản?

A. 1 nét B. 2 nét

C. 3 nét D. 4 nét

Câu 4: Nét thứ nhất của chữ D bắt đầu từ đâu?

A. Trên đường kẻ ngang 5 B. Trên đường kẻ ngang 4

C. Trên đường kẻ ngang 6 D. Trên đường kẻ ngang 3

Câu 5: Nét thứ hai của chữ D có đặc điểm nào sau đây?

A. Là nét lượn hai đầu theo chiều dọc

B. Là nét cong phải tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ

C. Là nét thẳng đi lên

D. Là nét lượn vào trong, không có vòng xoắn

Gợi ý đáp án:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

B

C

B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Em hãy ứng dụng viết câu sau: Dưới sân trường, các bạn nhỏ đang chơi đùa vui vẻ.