Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Nghe – viết Thời khoá biểu, Phân biệt c/k, ch/tr, v/d, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu nêu hoạt động

Slide điện tử Bài 10: Nghe – viết Thời khoá biểu, Phân biệt c/k, ch/tr, v/d, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu nêu hoạt động. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHỦ ĐIỂM 2: ĐI HỌC VUI SAO

BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU

Tiết 3: Viết

 

KHỞI ĐỘNG

- GV cho HS hát tập thể bài Chữ đẹp mà nết càng ngoan.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Nghe - viết
  • Dựa vào tranh, viết tên đồ vật có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
  • Chọn a hoặc b
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Nghe - viết

Thời khóa biểu (từ đầu đến thứ - buổi - tiết - môn)

Nội dung ghi nhớ:

+ Viết hoa chữ cái đầu tên bài.

+ Cách trình bày một đoạn văn: thụt đầu dòng một chữ, viết hoa chữ cái đầu tiên.

+ Viết hoa chữ đầu câu, viết hoa các chữ sau dấu chấm.

+ Những tiếng khó hoặc những tiếng dễ viết sai:  trình tự, tiết,…

+ Chú ý những dấu câu có trong đoạn văn sẽ viết: dấu chấm (3 lần), dấu gạch ngang (3 lần).

2. Dựa vào tranh, viết tên đồ vật có tiếng bắt đầu bằng hoặc k

Tech12h

Nội dung ghi nhớ:

+ Cái kéo;

+ Thước kẻ;

+ Cặp sách.

3. Chọn a hoặc b

a. Chọn ch hoặc tr thay cho ô vuông

Mặt □ời mọc rồi lặn

□ên đôi □ân lon ton

Hai □ân □ời của con

Là mẹ và cô giáo.

(Theo Trần Quốc Toàn)

b. Chọn v hoặc d thay cho ô vuông:

Có con chim □ành khuyên nhỏ

□áng trông thật ngoan ngoãn quá

Gọi ạ, bảo □âng lễ phép ngoan nhất nhà.

(Theo Hoàng Vân)  

Nội dung ghi nhớ:

a. Chọn ch hoặc tr thay cho ô vuông

Mặt trời mọc rồi lặn

Trên đôi chân lon ton

Hai chân trời của con

Là mẹ và cô giáo

b. Chọn v hoặc d thay cho ông vuông

Có con chim vành khuyên nhỏ

Dáng trông thật ngoan ngoãn quá

Gọi dạ, bảo vâng lễ phép ngoan nhất nhà.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Từ ngữ nào viết đúng chính tả?

A. Học xinh B. Thời khóa biểu

C. Gồ gề D. Chình tự

Câu 2: Từ nào sau đây đúng chính tả?

A. dày B. giày

C. rày D. gày

Câu 3: Từ nào sau đây đúng chính tả?

A. sông ngòi B. song ngòi

C. sông ngồi D. song ngồi

Câu 4: Từ nào viết đúng chính tả?

A. đường tréo B. trân trọng

C. trỉnh sửa D. cây che

Câu 5: Từ nào viết đúng chính tả?

A. cái trổi B. cái triếu

C. trẻ chung D. trầu cau

Gợi ý đáp án:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

B

A

B

D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Điền vào chỗ trống tr hoặc ch

1. Công … a như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước … ong nguồn … ảy ra.

Một lòng thờ mẹ kính … a

Cho …òn …ữ hiếu mới là đạo con.

2. … uyền….. ong vòm lá

…… im có gì vui

Mà nghe ríu rít

Như ….ẻ reo cười ?