Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Nghe – viết Làm việc thật là vui, Bảng chữ cái
Slide điện tử Bài 4: Nghe – viết Làm việc thật là vui, Bảng chữ cái. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 1: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
Tiết 3: Viết
KHỞI ĐỘNG
- GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi: Trong văn bản “Làm việc thật là vui”, những sự vật nào phải làm việc?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe viết
- Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái.
- Dựa vào chữ cái đầu tiên, sắp xếp tên các cuốn sách theo thứ tự trong bảng chữ cái.
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe viết
Đoạn văn có những chữ nào viết hoa? Đoạn văn có chữ nào dễ viết sai? Khi viết một đoạn văn cần viết như thế nào?
Nội dung ghi nhớ:
+ Những chữ dễ viết sai: làm việc, báo giờ, sắp sáng, sắc xuân, rực rỡ,…
+ Lưu ý trong quá trình viết:
- Những chữ đầu câu viết hoa.
- Cách trình bày một đoạn văn: thụt đầu dòng một chữ, viết hoa chữ cái đầu tiên.
2. Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê |
11 | hát | |
12 | i | |
13 | k | ca |
14 | e-lờ | |
15 | m | em-mờ |
16 | en-nờ | |
17 | o | |
18 | ô | ô |
19 | ơ |
Nội dung ghi nhớ:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
3. Dựa vào chữ cái đầu tiên, sắp xếp tên các cuốn sách theo thứ tự trong bảng chữ cái.
Nội dung ghi nhớ:
Gà trống nhanh trí, Hoa mào gà, Kiến và chim bồ câu, Nàng tiên Ốc, Ông Cản Ngũ.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. tíc tắc
B. lở hoa
C. ghặt hái
D. rộn giàng
Câu 2: Chữ “g” được đọc là gì?
A. xê B. giê
C. đê D. dê
Câu 3: Chữ “h” được đọc là gì?
A. xê B. bê
C. hát D. dê
Câu 4: Chữ “k” được đọc là gì?
A. hát B. bê
C. đê D. ca
Câu 5: Chữ “l” được đọc là gì?
A. en-nờ B. em-mờ
C. e-lờ D. i
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | B | C | D | C |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy học thuộc tên các chữ cái.