Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Nghe – viết Một giờ học, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm
Slide điện tử Bài 6: Nghe – viết Một giờ học, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 1: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC
Tiết 3: Viết
KHỞI ĐỘNG
Hàng ngày, em đã làm những việc gì được bố mẹ, thầy cô và mọi người khen ngợi?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe - viết
- Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái
- Sắp xếp tên các bạn theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái. Viết lại tên các bạn theo thứ tự đã sắp xếp.
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe - viết
Một giờ học
Đúng là nói trước cả lớp thì chẳng dễ chút nào. Lúc đầu, Quang còn ngượng nghịu. Nhưng nhờ thầy giáo và các bạn động viên, Quang đã tự tin hơn và nói một cách lưu loát.
Nội dung ghi nhớ:
+ Viết hoa chữ cái đầu tên bài.
+ Cách trình bày một đoạn văn: thụt đầu dòng một chữ, viết hoa chữ cái đầu tiên.
+ Viết hoa chữ đầu câu, viết hoa các chữ sau dấu chấm.
+ Những tiếng khó hoặc những tiếng dễ viết sai, lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: Quang, ngượng nghịu, lưu loát.
+ Chú ý những dấu câu có trong đoạn văn sẽ viết: dấu chấm (xuất hiện 3 lần), dấu phẩy (xuất hiện 2 lần),…
2. Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái
STT | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | tê | |
25 | u | |
26 | ư | ư |
27 | vê | |
28 | x | ích-xì |
29 | i dài |
Nội dung ghi nhớ:
STT | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
3. Sắp xếp tên các bạn theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái. Viết lại tên các bạn theo thứ tự đã sắp xếp.
Đối chiếu với bảng chữ cái, tên bạn Quân nên xếp ở vị trí nào? Tại sao lại xếp tên bạn vào vị trí thứ nhất?
Nội dung ghi nhớ:
Sắp xếp lại là: Quân – Sơn – Tuấn – Vân – Xuân.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. ngượng nghịu B. thầy dáo
C. học chò D. tự tín
Câu 2: Chữ “p” được đọc là gì?
A. xê B. pê
C. đê D. dê
Câu 3: Chữ “q” được đọc là gì?
A. pê B. bê
C. quy D. tê
Câu 4: Chữ “s” được đọc là gì?
A. ét-sì B. e-rờ
C. ích-xì D. i dài
Câu 5: Chữ “v” được đọc là gì?
A. pê B. tê
C. dê D. vê
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | B | C | A | D |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy học thuộc tên các chữ cái.