Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân, Đọc mở rộng
Slide điện tử Bài 2: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân, Đọc mở rộng. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 1: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
Tiết 3: Viết
KHỞI ĐỘNG
- GV đặt câu hỏi cho HS: Trong khổ thơ cuối, bố đã dặn bạn nhỏ làm gì để “ngày hôm qua vẫn còn”?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe viết
- Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái.
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe – viết
Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai? Khi viết đoạn thơ, cần viết như thế nào?
Nội dung ghi nhớ:
+ Chú ý một số từ dễ viết sai.
+ Khi viết đoạn thơ cần lưu ý:
- Những chữ cái đầu mỗi câu thơ đều phải viết hoa.
- Đầu dòng mỗi câu thơ phải thẳng hàng với đầu dòng của các câu thơ khác.
2. Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái.
Bài tập 2: Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái.
STT | Chữ cái | Tên chữ cái |
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | ớ | |
4 | b | bê |
5 | xê | |
6 | dê | |
7 | đ | đê |
8 | e | |
9 | ê | ê |
Nội dung ghi nhớ:
STT | Chữ cái | Tên chữ cái |
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |
Bài tập 3: Sắp xếp các chữ cái dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái
Nội dung ghi nhớ:
+ Các chữ cái còn thiếu trong bảng lần lượt là: â, c, d, e.
+ Thứ tự trong bảng chữ cái: a, b, c, d, đ, ê.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. hạt núa B. chín vàng
C. học hanh D. sinh đẹp
Câu 2: Chữ “c” được đọc là gì?
A. xê B. bê
C. đê D. dê
Câu 3: Chữ “d” được đọc là gì?
A. xê B. bê
C. đê D. dê
Câu 4: Chữ “b” được đọc là gì?
A. xê B. bê
C. đê D. dê
Câu 5: Chữ “đ” được đọc là gì?
A. xê B. bê
C. đê D. dê
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | A | D | B | C |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy học thuộc tên các chữ cái.