Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Nghe – viết Khi trang sách mở ra, Viết hoa tên người, phân biệt l/n, ăn/ăng, ân/âng, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Slide điện tử Bài 16: Nghe – viết Khi trang sách mở ra, Viết hoa tên người, phân biệt l/n, ăn/ăng, ân/âng, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm, Dấu chấm, dấu chấm hỏi. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 2: ĐI HỌC VUI SAO
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA
Tiết 3: Viết
KHỞI ĐỘNG
Em thích đọc sách về chủ đề nào nhất? Động vật, phiêu lưu, hay cổ tích?
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe - viết
- Viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã đọc
- Chọn a hoặc b
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe - viết
Khi trang sách mở ra (2 khổ thơ cuối).
Nội dung ghi nhớ:
+ Viết hoa tên bài, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ.
+ Viết những tiếng khó hoặc những tiếng dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (giấy, cháy, dạt dào, chân trời,…).
2. Viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã đọc
Nội dung ghi nhớ:
HS tìm và viết vào vở tên 2 tác giả bất kì, lưu ý viết hoa tên riêng theo đúng quy định.
3. Chọn a hoặc b
a. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông:
- Dao có mài mới sắc, người có học mới □ên.
- Hay học thì sang, hay □àm thì có.
- □ật từng trang từng trang
Giấy trắng sờ mát rượi
Thơm tho mùi giấy mới
□ắn □ót bàn tay xinh.
(Theo Nguyễn Quang Huy)
b. Chọn tiếng trong ngoặc thay cho ô vuông:
- (gắn/gắng): □ bó, cố □, □ sức
- (nắn/nắng): ánh □, uốn □, □ nót
- (vần/vầng): □ thơ, □ trăng, □ trán
- (vân/vâng): □ gỗ, □ lời, □ tay
Nội dung ghi nhớ:
a. Dao có mài mới sắc, người có học mới nên; Hay học thì sang, hay làm thì có; Lật từng trang từng trang/ Giấy trắng sờ mát rượi/ Thơm tho mùi giấy mới/ Nắn nót bàn tay xinh.
b. gắn bó, cố gắng, gắng sức;ánh nắng, uốn nắn, nắn nót; vần thơ, vầng trăng, vầng trán; vân gỗ, vâng lời, vân tay.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. chang giấy B. chang sách
C. ao sâu D. chang trí
Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. trang giấy B. xóng vỗ
C. dạt giào D. trân trời
Câu 3: Đâu là tên viết hoa tên tác giả được viết đúng?
A. tô Hoài B. Tố hữu
C. Nguyễn Nhật Ánh D. Phạm hổ
Câu 4: Đâu là tên viết hoa tên tác giả được viết đúng?
A. võ quảng B. Trần Hoài Dương
C. Trần đăng khoa D. phong Thu
Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. nung linh B. nắng sớm
C. lo nắng D. nên xuống
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | A | C | B | B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Điền l / n:
…o …ê, …o …ắng, …ưu …uyến, …ô …ức, …ão …ùng, …óng …ảy, …ăn …óc, …ong …anh, …ành …ặn, …anh …ợi, …òe …oẹt, …ơm …ớp.