Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Nghe – viết Em học vẽ, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang, Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Slide điện tử Bài 14: Nghe – viết Em học vẽ, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang, Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập, Dấu chấm, dấu chấm hỏi. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 2: ĐI HỌC VUI SAO
BÀI 14: EM HỌC VẼ
Tiết 3: Viết
KHỞI ĐỘNG
Em hãy đọc lại hai khổ thơ của bài “Em học vẽ” mà em đã học thuộc lòng.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe - viết
- Chọn ng hoặc ngh thay cho ô vuông
- Chọn a hoặc b
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe – viết
Em học vẽ (2 khổ thơ đầu)
Nội dung ghi nhớ:
- GV lưu ý một số vấn đề chính tả trong đoạn viết, lưu ý các từ ngữ HS dễ viết sai do phát âm địa phương và yêu cầu HS viết nháp:
+ Với, vẽ, vi vu, cánh diều;
+ Giấy trắng, gió, giữa, lộng gió;
+ Nắn nót, lung linh, no;
+ Sao, trên, trời.
2. Chọn ng hoặc ngh thay cho ô vuông
a. Trăm □e không bằng một thấy.
b. Có công mài sắt, có □ày nên kim.
Nội dung ghi nhớ:
a. Trăm nghe không bằng một thấy.
=> Tận mắt chứng kiến quan trọng, ý nghĩa hơn là chỉ nghe người khác kể lại.
b. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
=> Kiên trì theo đuổi công việc thì sẽ đạt được kết quả tốt.
3. Chọn a hoặc b
a. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thay cho hình:
b. Tìm từ ngữ có tiếng chứa an hoặc ang gọi tên các sự vật trong mỗi hình.
Nội dung ghi nhớ:
a. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thay cho hình
- Chậm như rùa => để chỉ hành động chậm chạp và có ý chê, vì rùa là loài vật đi chậm.
- Nhanh như gió => chỉ hành động rất nhanh, tốc độ, như một cơn gió thoảng qua.
- Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa => kinh nghiệm về thời tiết liên quan đến trồng trọt: thời tiết năng nhiều thích hợp cho việc trồng dưa; thời tiết mưa nhiều, đất ẩm thích hợp cho việc trồng lúa.
b. Tìm từ ngữ có chứa an hoặc ang
- Cái bàn;
- Cái bảng;
- Cái/cây đàn.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Lớp học B. Dấy trắng
C. Lắn lót D. Nung ninh
Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Ông chăng B. Ánh vàng
C. Cánh riều D. Trời sanh
Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. nghõ nhỏ B. bắp nghô
C. ngơ ngác D. nghu ngốc
Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. củ ngệ B. con ngé
C. nghèo khổ D. ngỉ hè
Câu 5: Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thay cho hình
A. dùa B. giùa
C. rùa D. sên
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | B | C | C | C |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy liệt kê thêm các sự vật có tiếng chứa an hoặc ang trong cuộc sống.