Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Chữ hoa P
Slide điện tử Bài 31: Chữ hoa P. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG
Tiết 3: Viết
KHỞI ĐỘNG
GV cho cả lớp hát tập thể để khởi động tiết học.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Viết chữ hoa
- Viết ứng dụng
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Viết chữ hoa
Các em hãy quan sát mẫu chữ viết P và cho biết: độ cao, độ rộng, các nét và quy trình viết chữ P.
Nội dung ghi nhớ:
+ Chữ cỡ vừa cao 5 li, rộng 4 li; chữ cỡ nhỏ cao 2,5 li, rộng 2 li, gồm các nét móc ngược, phía trên hơi lượn, đấu móc cong vào phía trong, giống nét 1 của chữ viết hoa B; nét cong trên, 2 đầu nét lượn vào trong không đều nhau.
+ Đặt bút trên đường kẻ ngang 6, lượn bút sang trái để viết nét móc ngược trái, kết thúc nét móc tròn ở đường kẻ 2. Tiếp tục lia bút đến đường kẻ ngang 5 để viết nét cong, cuối nét lượn vào trong, dừng bút gần đường kẻ ngang 5.
2. Viết ứng dụng
Phượng nở đỏ rực một góc trời.
Nội dung ghi nhớ:
HS viết câu ứng dụng vào VTV.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Chữ "P" cỡ vừa có độ cao và độ rộng là bao nhiêu?
A. Cao 4 li, rộng 3 li B. Cao 5 li, rộng 4 li
C. Cao 2,5 li, rộng 2 li D. Cao 6 li, rộng 5 li
Câu 2: Chữ "P" cỡ nhỏ có độ cao và độ rộng là bao nhiêu?
A. Cao 3 li, rộng 3 li B. Cao 4 li, rộng 2 li
C. Cao 2,5 li, rộng 2 li D. Cao 5 li, rộng 4 li
Câu 3: Chữ "P" bao gồm các nét nào dưới đây?
A. Nét móc ngược và nét cong trên B. Nét thẳng đứng và nét cong dưới
C. Nét xiên và nét móc ngược D. Nét thẳng và nét cong phải
Câu 4: Khi viết chữ "P", ta bắt đầu đặt bút ở vị trí nào?
A. Trên đường kẻ ngang 5 B. Trên đường kẻ ngang 6
C. Trên đường kẻ ngang 4 D. Trên đường kẻ ngang 2
Câu 5: Khi kết thúc nét móc ngược của chữ "P", ta dừng bút ở đâu?
A. Ở đường kẻ ngang 4 B. Gần đường kẻ ngang 6
C. Ở đường kẻ ngang 2 D. Gần đường kẻ ngang 5
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy viết ứng dụng: Phương luôn chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.