Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Nghe – viết Em mang về yêu thương, Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay

Slide điện tử Bài 26: Nghe – viết Em mang về yêu thương, Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHỦ ĐIỂM 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH

BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG

Tiết 3: Viết

 

KHỞI ĐỘNG

Em có anh chị em nào không? Hãy kể một chút về họ nhé!

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Nghe – viết
  • Chọn iên, yên hoặc uyên thay cho ô vuông
  • Chọn a hoặc b
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Nghe – viết

Em mang về yêu thương (2 khổ thơ đầu)

Nội dung ghi nhớ:

+ Trình bày tiêu đề bài thơ.

+ Viết hoa chữ cái đầu các dòng thơ, viết đúng dấu câu (dấu phẩy sau từ Mẹ ở dòng thơ đầu, dấu chấm hỏi ở hai dòng thơ cuối mỗi đoạn).

+ Chữ dễ viết sai chính tả: nụ cười, lẫm chẫm.

2. Chọn iên, yên hoặc uyên thay cho ô vuông

- Ngoài h□, trời lặng gió.

- Hàng cây đứng lặng □ giữa trưa hè oi ả.

- Chim vành kh□ cất vang tiếng hót.

Nội dung ghi nhớ:

+ Em bé hồn nhiên ngủ trong lòng mẹ.

+ Ngoài hiên, trời lặng gió.

+ Hàng cây đứng yên.

+ Nắng xuyên qua kẽ lá.

3. Chọn a hoặc b

a. Chọn tiếng thích hợp thay cho ô vuông.

* (dắt/ tắt)

- Mẹ □ em đến trường.

- Tiếng sáo diều réo □.

* (gieo/ reo)

- Em bé □ lên khi thấy mẹ về.

- Chị Bống cẩn thận □ hạt vào chậu đất nhỏ.

b. Nhìn tranh, tìm từ ngữ chức ai hoặc ay.

 

Viết các từ em tìm được vào vở.

Tech12h

Nội dung ghi nhớ:

a. Mẹ dắt em đến trường.; Tiếng sáo diều réo rắt.; Em bé reo lên khi thấy mẹ về.; Chị Bống cẩn thận gieo hạt vào chậu đất nhỏ.

b. Các từ có chứa ai hoặc ay tìm được là:

1 – tay, 2 – tai, 3 – vai, 4 – váy, 5 – giày

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. réo dắt  B. truyền cành

C. reo vang  D. reo hạt

Câu 2: Chọn từ đúng chính tả để điền vào câu sau: "Cô bé đang ___ hạt xuống đất."

A. gieo B. reo

C. deo D. rêu

Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. rực dỡ B. dản dị

C. dịu dàng D. hyền lành

Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. uyển chuyển B. iên tĩnh

C. nuyện tập D. dân giã

Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. khiên nhủ B. truyên cần

C. iên ả D. huyền bí

Gợi ý đáp án:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

C

A

C

A

D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Em hãy đặt một câu với từ có chứa vần iên hoặc uyên.