Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nghe – viết Nặn đồ chơi, Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương

Slide điện tử Bài 24: Nghe – viết Nặn đồ chơi, Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHỦ ĐIỂM 3: NIỀM VUI TUỔI THƠ

BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI

Tiết 3: Viết 

KHỞI ĐỘNG

GV cho HS hát tập thể để khởi động tiết học.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Nghe - viết
  • Ghép da hoặc gia với các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng. Viết 3 từ ngữ vào vở.
  • Chọn a hoặc b.
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Nghe - viết

Nặn đồ chơi (3 khổ thơ đầu)

Nội dung ghi nhớ:

+ Quan sát những dấu câu có trong đoạn thơ sẽ viết, giúp các em biết nêu tên các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.

+ Viết hoa tên bài, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ. Chữ đầu mỗi dòng thơ viết cách lề vở 2 ô li.

+ Viết những tiếng khó hoặc những tiếng dễ viết sai, lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. VD: tròn xoe, giã trầu, thích chí,...; vẫỵ đuôi, vểnh râu,...

2. Ghép da hoặc gia với các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng. Viết 3 từ ngữ vào vở.

Tech12h

Nội dung ghi nhớ:

cặp da, gia vị, gia đình, gia cầm, da dẻ.

3. Chọn a hoặc b.

a. Chọn từ ngữ thích hợp thay cho ô vuông

Tech12h

b. Chọn ươn hoặc ương thay cho ô vuông:

- Con đ□` uốn lٜ quanh s□` núi.

- Hoa h□’ d□ v□ mình đón ánh nắng mặt trời.

Nội dung ghi nhớ:

a. Chọn từ ngữ thích hợp thay cho ô vuông

Đáp án: Kéo cưa lừa xẻ; Múa sạp.

b. Chọn ươn hoặc ương thay cho ô vuông

Đáp án: Con đường uốn lượn quanh sườn núi.; Hoa hướng dương vươn mình đón ánh nắng mặt trời.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. gió mát  B. đất lặn

C. chòn xoe  D. cặp gia

Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. Kối nhỏ B. nặn đồ chơi

C. dã trầu D. thích trí

Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. con dao B. dao việc

C. con giao D. dới thiệu

Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. cánh diều B. dảng bài

C. dúp việc D. giỗ giành

Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. dộn dàng B. giực rỡ

C. lừa sẻ D. múa sạp

Gợi ý đáp án:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

A

B

A

A

D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Em hãy đặt câu với từ có chứa vần ươn hoặc vần ương.