Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Slide điện tử Bài 20: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 3: NIỀM VUI TUỔI THƠ
BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN
Tiết 4: Luyện từ và câu
KHỞI ĐỘNG
GV cho HS hát tập thể.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp
- Chọn từ ngữ chỉ hoạt động đã tìm được ở bài tập 1 thay cho ô vuông
- Đặt một câu về hoạt động của các bạn trong tranh
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp
a. Từ ngữ chỉ hoạt động
b. Từ ngữ chỉ đặc điểm
Nội dung ghi nhớ:
a. Từ ngữ chỉ hoạt động: nhường bạn,giúp đỡ, chia sẻ.
b. Từ ngữ chỉ đặc điểm: hiền lành, chăm chỉ, tươi vui.
2. Chọn từ ngữ chỉ hoạt động đã tìm được ở bài tập 1 thay cho ô vuông
a. Mẹ cho Hải cái bánh rất ngon. Hải mang đến cho Hà và Xuân cùng ăn. Mẹ khen: “Con biết □ cùng bạn bè rồi đấy”.
b. Biết Hải ốm, phải nghỉ học, Xuân mang sách vở sang, giảng bài cho bạn. Hải xúc động vì bạn đã □ khi mình bị ốm.
c. Hải và Xuân đều muốn ngồi bàn đầu. Nhưng ở đó chỉ còn một chỗ. Xuân xin cô cho Hải được ngồi chỗ mới. Cô khen Xuân đã biết □.
Nội dung ghi nhớ:
a. chia sẻ; b. giúp đỡ; c. nhường bạn.
3. Đặt một câu về hoạt động của các bạn trong tranh
Nội dung ghi nhớ:
+ Tranh 1; Bạn Lan cho bạn Hải mượn bút; Bạn Hải nhận bút bạn Lan đưa,...
+ Tranh 2: Các bạn đến thăm Hà ốm; Hà ốm, đang nằm trên giường...
+ Tranh 3: Bạn Liên lau bàn ghế; Bạn Hòa lau cửa kính; Các bạn đang trực nhật,...
+ Tranh 4: Các bạn cùng nhảy múa; Bạn Liên đang nhảy; Bạn Hòa đang múa; Bạn Thủy đang hát,...)
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Mẹ cho Hải cái bánh rất ngon. Hải mang đến cho Hà và Xuân cùng ăn. Mẹ khen: “Con biết □ cùng bạn bè rồi đấy”.
A. giúp đỡ B. chỉ bảo
C. chia sẻ D. nhường bạn
Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Biết Hải ốm, phải nghỉ học, Xuân mang sách vở sang, giảng bài cho bạn. Hải xúc động vì bạn đã □ khi mình bị ốm.
A. giúp đỡ B. chỉ bảo
C. chia sẻ D. nhường bạn
Câu 3: Hải và Xuân đều muốn ngồi bàn đầu. Nhưng ở đó chỉ còn một chỗ. Xuân xin cô cho Hải được ngồi chỗ mới. Cô khen Xuân đã biết □.
A. giúp đỡ B. chỉ bảo
C. chia sẻ D. nhường bạn
Câu 4: Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh:
A. Lan cho Hải mượn bút.
B. Lan cho Hải cái kẹo.
C. Hải giúp Lan giải bải tập toán.
D. Hải và Lan đang tập văn nghệ.
Câu 5: Đặt một câu nói về hoạt động của các bạn trong tranh:
A. Hà bị ốm
B. Lan cho Hải cái kẹo.
C. Cô giáo và ba bạn học sinh đang tập văn nghệ.
D. Cô giáo và các bạn đến thăm Hà ốm.
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | A | D | A | D |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy đặt câu với các từ chỉ hoạt động và từ chỉ đặc điểm ở bài tập 1.