Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nghe – viết Nhím nâu kết bạn, Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/iêng

Slide điện tử Bài 20: Nghe – viết Nhím nâu kết bạn, Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/iêng. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHỦ ĐIỂM 3: NIỀM VUI TUỔI THƠ

BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN

Tiết 3: Viết

 

KHỞI ĐỘNG

Lớp hát và vận động theo bài hát Em tập viết.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Nghe - viết
  • Chọn g hoặc gh thay cho ô vuông
  • Chọn a hoặc b
  • Luyện tập
  • Vận dụng

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Nghe - viết

Nhím nâu kết bạn

Thấy nhím trắng tốt bụng, nhím nấu đã nhận lời kết bạn. Cả hai cùng trang trí chỗ ở cho đẹp. Chúng trải qua những ngày vui vẻ, ấm áp vì không phải sống một mình giữa mùa đông lạnh giá.

Nội dung ghi nhớ:

Viết hoa chữ cái đầu câu, giữa các cụm từ trong mỗi câu có dấu phẩy, kết thúc câu có dấu chấm. Chữ dễ viết sai chính tả: trắng, giữa, giá,... Đánh dấu thanh đúng vị trí với các chữ: giữa, mùa, giá,...

2. Chọn g hoặc gh thay cho ô vuông

- Suối □ặp bạn rồi

□óp thành sông lớn.

Sông đi ra biển

Biển thành mênh mông.

(Theo Nguyễn Bao)

- Quả □ấc nào mà chín

Cũng □ặp được mặt trời.

(Theo Nguyễn Đức Quang)

- Nắng □é vào cửa lớp

Xem chúng em học bài.

(Theo Nguyễn Xuân Sanh)

Nội dung ghi nhớ:

gặp bạn, Góp thành; quả gấc, gặp được; ghé vào

3. Chọn a hoặc b

a. Tìm từ có tiếng chứa iu hoặc ưu.

M: iu: líu lo

     ưu: lưu luyến

b. Tìm từ có tiếng chứa iên hoặc iêng.

M: iên: hiền lành,

     iêng: siêng năng

Nội dung ghi nhớ:

+ ríu rít, nâng niu, buồn thiu, cái rìu, bĩu môi, khẳng khiu, nặng trĩu, dễ chịu,...

+ lưu luyến, bưu thiếp, cứu giúp, hạt lựu, mưu trí, sưu tầm, tựu trường,...

+ mái hiên, cô tiên, tiến bộ, cửa biển, con kiến,...

+ chao liệng, ngả nghiêng, siêng năng, lười biếng,...

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. nhím chắng  B. nhím nâu

C. cết bạn  D. trang chí

Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. chải qua B. dui dẻ

C. sống D. lạnh dá

Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. gi chú B. ghiền sách

C. dúp đỡ D. ghặp gỡ

Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. kiên cường B. khiên vác

C. ciêu sa D. cêu gọi

Câu 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. ưu tiêng B. siêu phàm

C. đầu tiêng D. nưu luyến

Gợi ý đáp án:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

B

A

B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Em hãy đặt câu với một từ có vần iên hoặc iêng.