Slide bài giảng tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Nghe – viết Tớ nhớ cậu, Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng
Slide điện tử Bài 18: Nghe – viết Tớ nhớ cậu, Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 2 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
CHỦ ĐIỂM 3: NIỀM VUI TUỔI THƠ
BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU
Tiết 3: Viết
KHỞI ĐỘNG
Em hãy tóm tắt lại tình bạn giữa sóc và kiến trong bài “Tớ nhớ cậu”.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nghe – viết
- Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k gọi tên mỗi con vật trong hình
- Chọn a hoặc b
- Luyện tập
- Vận dụng
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Nghe - viết
Tớ nhớ cậu
Kiến là bạn thân của sóc. Hằng ngày, hai bạn rủ nhau đi học. Một ngày nọ, nhà kiến chuyển sang cánh rừng khác. Sóc và kiến rất buồn. Hai bạn tìm cách gửi thư cho nhau để bày tỏ nỗi nhớ.
Nội dung ghi nhớ:
+ Viết hoa tên bài, viết hoa chữ đầu câu, viết hoa các chữ sau dấu chấm.
+ Viết những tiếng khó hoặc những tiếng dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. VD: chuyển, sang, rủ, rừng, buồn,...
2. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k gọi tên mỗi con vật trong hình
Nội dung ghi nhớ:
- Tranh 1: cua;
- Tranh 2: công;
- Tranh 3: kì đà;
- Tranh 4: kiến.
3. Chọn a hoặc b
a. Chọn tiếng chứa iêu hoặc ươu thay cho ô vuông.
(hươu, nhiều, khướu)
Sóc hái rất □ hoa để tặng bạn bè. Nó tặng □ cao cổ một bó hoa thiên điểu rực rỡ. Còn chim □ và chim liếu điếu được Sóc tặng một bó hoa bồ công anh nhẹ như bông.
b. Tìm từ ngữ có tiếng chứa en hoặc eng.
M:
Nội dung ghi nhớ:
a. Các từ điển theo thứ tự ô vuông trong đoạn văn là nhiều, hươu, khướu.
b. VD: dế mèn, thẹn thùng, bẽn lẽn, xen kẽ, len lỏi,…; xà beng, leng keng, cái xẻng, quên béng,…
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả?
A. cánh dừng B. rất buồn
C. ghửi thư D. lỗi nhớ
Câu 2: Từ nào viết đúng chính tả?
A. kĩ kàng B. cung cấp
C. ciên cố D. cửa cính
Câu 3: Trường hợp nào mắc lỗi chính tả?
A. vải thiều B. miêu tả
C. bình rượu D. phươu lưu
Câu 4: Từ nào viết đúng chính tả?
A. cánh diều B. con khiếu
C. thươu đốt D. thướu thốn
Câu 5: Từ nào viết đúng chính tả?
A. cái kèn B. cái xẻn
C. hẹng hò D. leng ken
Gợi ý đáp án:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | B | D | A | A |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy tìm thêm một số từ có vần iêu hoặc ươu.