Soạn giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài Ôn tập chủ đề 4: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
Soạn chi tiết đầy đủ giáo án Công nghệ chăn nuôi 11 Bài Ôn tập chủ đề 4: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi - sách cánh diều. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI (1 TIẾT)
- MỤC TIÊU
- Về kiến thức
- Hiểu và trình bày được những kiến thức đã học về cách phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Chủ động tự tìm hiểu thêm các nội dung liên quan kiến thức bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tích cực hợp tác, làm việc nhóm thảo luận câu hỏi, hệ thống lại kiến thức đã học…để trình bày, chia sẻ ý tưởng, báo cáo kết quả học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Tìm tòi, sáng tạo, giải quyết các vấn đề xảy ra trong quá trình làm việc và học tập.
Năng lực riêng:
- Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Trình bày được một số bệnh phổ biến ở vật nuôi.
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Liên hệ thực tiễn ở địa phương, phân tích và đưa ra phương án hợp lí để phát triển ngành chăn nuôi.
- Phẩm chất:
- Có ý thức học tập và rèn luyện, trách nhiệm với các nhiệm vụ học tập được giao.
- Yêu thích ngành nghề chăn nuôi.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đối với giáo viên
- SGK, SGV, Giáo án.
- Máy tính, máy chiếu
- Sơ đồ khối hệ thống kiến thức chủ đề 4.
- Đối với học sinh
- SGK, SBT, vở ghi
- Hệ thống lại kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Gợi mở cho HS nhớ lại các kiến thức đã học trong chủ đề 4.
- Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS suy nghĩ trả lời.
- Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi, lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV đặt câu hỏi : Trong chủ đề 4, em đã được tìm hiểu những nội dung gì? Hãy liệt kê lại những nội dung em đã được học.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3, 4: Báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện hoạt động
- GV ghi nhận các câu trả lời của HS, chưa vội kết luận đúng sai, sẽ để HS xác nhận lại sau khi học xong bài học.
- GV dẫn dắt vào bài học: Bài học hôm nay chúng ta cùng ôn tập lại các nội dung trong chủ đề 4. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức
- Mục tiêu: HS trình bày và giải thích được các nội dung đã học trong chủ đề 4.
- Nội dung: GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, hoàn thành sơ đồ theo mẫu trang 89.
- Sản phẩm: Sơ đồ đã hoàn thành của HS.
- Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV treo sơ đồ (phóng to) trong SGK lên bảng, yêu cầu HS quan sát và điền vào các nội dung còn thiếu theo nhóm:
+ Nhóm 1: Bài 12 SGK
+ Nhóm 2,3: Bài 13 + 14 + 15 SGK
+ Nhóm 4: Bài 16 SGK
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ và hoàn thành bài tập
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện các nhóm HS lên bảng điền vào sơ đồ.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- Mục tiêu: HS vận dụng lí thuyết đã học vào hoàn thành các bài tập.
- Nội dung: HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Sản phẩm học tập: Đáp án bài tập phần Luyện tập SGK.
- Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc theo nhóm, 5 nhóm lên bốc thăm và mỗi nhóm hoàn thành 1 câu hỏi từ câu 1 đến câu 5.
- GV hướng dẫn: Các nhóm bốc thăm và thảo luận, trình bày kết quả lên bảng phụ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ, trình bày kết quả thảo luận ra bảng phụ hoặc giấy A0.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện hoạt động
- GV nhận xét, chuẩn đáp án phần luyện tập.
Câu 1: Hãy chọn đặc điểm thích hợp để mô tả các bệnh phổ biến ở lợn trong Bảng 1.
Bảng 1. Đặc điểm của một số bệnh phổ biến ở lợn
STT | Đặc điểm bệnh | Bệnh dịch tả lợn cổ điển | Bệnh đóng dấu lợn | Bệnh giun đũa lợn | Bệnh phân trắng lợn con |
1 | Sốt cao | ? | ? | ? | ? |
2 | Bỏ ăn, giảm ăn | x | ? | ? | ? |
3 | Mệt mỏi, ủ rũ | x | x | ? | x |
4 | Xuất huyết ngoài da như đinh ghim | ? | ? | ? | ? |
5 | Trên da có dấu | ? | x | ? | ? |
6 | Tiêu chảy | x | ? | ? | x |
7 | Còi cọc, chậm lớn | ? | ? | ? | ? |
8 | Sưng khớp | ? | ? | ? | ? |
9 | Mầm bệnh là virus | ? | ? | ? | ? |
10 | Có thể lây sang người | ? | ? | ? | ? |
11 | Có thể điều trị được | ? | ? | ? | ? |
Gợi ý:
Bảng 1. Đặc điểm của một số bệnh phổ biến ở lợn
STT | Đặc điểm bệnh | Bệnh dịch tả lợn cổ điển | Bệnh đóng dấu lợn | Bệnh giun đũa lợn | Bệnh phân trắng lợn con |
1 | Sốt cao | x | x | - | - |
2 | Bỏ ăn, giảm ăn | x | x | - | x |
3 | Mệt mỏi, ủ rũ | x | x | - | x |
4 | Xuất huyết ngoài da như đinh ghim | x | - | - | - |
5 | Trên da có dấu | - | x | - | - |
6 | Tiêu chảy | x | - | x | x |
7 | Còi cọc, chậm lớn | x | x | x | x |
8 | Sưng khớp | - | x | - | - |
9 | Mầm bệnh là virus | x | - | - | - |
10 | Có thể lây sang người | - | x | - | - |
11 | Có thể điều trị được | - | x | x | x |
THÔNG TIN GIÁO ÁN
- Giáo án word: Trình bày mạch lạc, chi tiết, rõ ràng
- Giáo án điện tử: Sinh động, hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học cho học sinh
- Giáo án word và PPT đồng bộ, thống nhất với nhau
Khi đặt nhận giáo án ngay và luôn:
- Giáo án word: Nhận đủ cả năm
- Giáo án điện tử: Nhận đủ cả năm
PHÍ GIÁO ÁN:
- Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm
CÁCH ĐẶT:
- Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án