Giải bài 4.1 trang 54 sbt toán 9 tập 2: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Bài tập bổ sung
Bài 4.1: trang 54 sbt Toán 9 tập 2
Giải các phương trình sau bằng cách (chuyển các số hạng tự do sang vế phải bằng công thức nghiệm) và so sánh kết quả tìm được:
a) \(4{x^2} - 9 = 0\)
b) \(5{x^2} + 20 = 0\)
c) \(2{x^2} - 2 + \sqrt 3 = 0\)
d) \(3{x^2} - 12 + \sqrt {145} = 0\)
a)
- Cách 1: \(4{x^2} - 9 = 0 \)
\(\Leftrightarrow 4{x^2} = 9 \)
\(\Leftrightarrow {x^2} = {9 \over 4} \)
\(\Leftrightarrow x = \pm {3 \over 2} \)
Phương trình có hai nghiệm: \({x_1} = {3 \over 2};{x_2} = - {3 \over 2}\)
- Cách 2: \(4{x^2} - 9 = 0 \)
\(\Delta = {0^2} - 4.4.\left( { - 9} \right) = 144 > 0 \)
\(\sqrt \Delta = \sqrt {144} = 12 \)
\({x_1} = {{0 + 12} \over {2.4}} = {{12} \over 8} = {3 \over 2} \)
\({x_2} = {{0 - 12} \over {2.4}} = {{ - 12} \over 8} = - {3 \over 2} \)
b) \(5{x^2} + 20 = 0 \Leftrightarrow 5{x^2} = - 20\)
Cách 1:
- Vế trái \(5{x^2} \ge 0\)
- Vế phải -20 < 0
Không có giá trị nào của x để \(5{x^2} = - 20\)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Cách 2: \(\Delta = {0^2} - 4.5.20 = - 400 < 0.\)
Vậy phương trình vô nghiệm.
c)
- Cách 1: \(2{x^2} - 2 + \sqrt 3 = 0 \)
\(\Leftrightarrow 2{x^2} = 2 - \sqrt 3 \)
\(\Leftrightarrow {x^2} = {{2 - \sqrt 3 } \over 2} \)
\(\Leftrightarrow \left| x \right| = \sqrt {{{2 - \sqrt 3 } \over 2}} = \sqrt {{{4 - 2\sqrt 3 } \over 4}} \)
\(= {{\sqrt {4 - 2\sqrt 3 } } \over 2} = {{\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} } \over 2} = {{\sqrt 3 - 1} \over 2} \)
Vậy phương trình có hai nghiệm:
\({x_1} = {{\sqrt 3 - 1} \over 2};{x_2} = - {{\sqrt 3 - 1} \over 2} = {{1 - \sqrt 3 } \over 2}\)
- Cách 2:
\(\Delta = {0^2} - 4.2\left( { - 2 + \sqrt 3 } \right) = 16 - 8\sqrt 3 \)
\(= 4\left( {4 - 2\sqrt 3 } \right) = 4{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2} > 0 \)
\(\sqrt \Delta = \sqrt {4{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} = 2\left( {\sqrt 3 - 1} \right) \)
\({x_1} = {{0 + 2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)} \over {2.2}} = {{\sqrt 3 - 2} \over 2} \)
\({x_2} = {{0 - 2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)} \over {2.2}} = {{ - \left( {\sqrt 3 - 1} \right)} \over 2} = {{1 - \sqrt 3 } \over 2} \)
d)
- Cách 1: \(3{x^2} - 12 + \sqrt {145} = 0 \)
\(\Leftrightarrow 3{x^2} = 12 - \sqrt {145} \)
\(\Leftrightarrow {x^2} = {{12 - \sqrt {145} } \over 3} \)
Vì \(12 = \sqrt {144} ;\sqrt {144} < \sqrt {145} \Rightarrow {{12 - \sqrt {145} } \over 3} < 0\)
Vậy phương trình vô nghiệm.
- Cách 2:
\(\Delta = {0^2} - 4.3\left( { - 12 + \sqrt {145} } \right) = - 12\left( {\sqrt {145} - 12} \right)\)
Vì \(\sqrt {145} - 12 > 0 \Rightarrow - 12\left( {\sqrt {145} - 12} \right) < 0\)
\( \Rightarrow \Delta < 0.\)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 9 VNEN
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận