Đề số 3: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 12 Muối

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tên của muối Na2SO4

  • A. sodium sulfate
  • B. sodium sulfua
  • C. disodium tetrasufur
  • D. sodium(I) sulfate

Câu 2:  Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate

  • A. 2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
  • B. 2CaCO3 → 3CaO + CO2
  • C. CaCO3 → CaO + CO2
  • D. 2CaCO3 → 2Ca + CO2 + O2

Câu 3: Cho Na2CO3 vào từng dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2, Ca(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là 

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 4: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau) ?

  • A. NaOH, CuSO4
  • B. KCl, Na2SO4
  • C. CaCl2, NaNO3
  • D. ZnSO4, H2SO4

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau

a) Nhỏ dung dịch H2SOloãng vào dung dịch Na2CO3

b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3. Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)

Câu 2(2 điểm): Muối Al2(SO4)3 lần được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước,... tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành khi cho 51 gam Al2Otác dụng hết với dung dịch H2SO4


Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

C

C

A

Tự luận: 

Câu 1:

a) Hiện tượng: có khí không màu thoát ra.

PTHH:    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4  + CO2↑ + H2O

b) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng

PTHH: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 

Câu 2:

PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

$n_{Al_2O_3}=\frac{51}{102}=0,5$ (mol)

Theo PTHH: $n_{Al_2(SO_4)_3}=n_{Al_2O_3}=0,5$ (mol)

$m_{Al_2(SO_4)_3}=0,5.342= 171 (g)$

Vậy khối lượng $Al_2(SO_4)_3$ tạo thành là 171 gam

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác