Đề số 2: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 39 Quần thể sinh vật

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Quần thể là

  • A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.
  • B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.
  • C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.
  • D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.

Câu 2: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là

  • A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.
  • B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
  • C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.
  • D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

Câu 3: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?

  • A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.    
  • B. Đàn cá sống ở sông
  • C. Đàn chim sống trong rừng.        
  • D. Đàn chó nuôi trong nhà.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?

  • A. Đáy tháp rộng.
  • B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định.
  • C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh.
  • D. Tỉ lệ sinh cao.

Câu 5: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?

  • A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
  • B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
  • C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.

Câu 6: Quần thể không có đặc điểm là

  • A. tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.
  • B. mỗi quần thể có khu phân bố xác định.
  • C. có thể không có sự giao phối với quần thể khác dù cùng loài.
  • D. luôn luôn xảy ra giao phối tự do.

Câu 7: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?

  • A. Nhóm tuổi sau sinh sản
  • B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
  • C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản
  • D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản

Câu 8: Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?

  • A. Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể
  • B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới
  • C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới
  • D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp

Câu 9: Xác định kiểu phân bố các cá thể của quần thể trong trường hợp: Quần thể chim hải âu đang sinh sống ở một khu vực sống có điều kiện sống phân bố tương đối đồng đều và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt.

  • A. Theo nhóm
  • B. Đồng đều
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Không xác định được

Câu 10: Hiện tượng tự tỉa thưa các cây lúa trong ruộng là kết quả của

  • A. cạnh tranh cùng loài
  • B. cạnh tranh khác loài
  • C. thiếu chất dinh dưỡng
  • D. sâu bệnh phá hoại


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

B

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

A

A

B

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác